Wednesday, 22 January 2025

Liệt kê tóm tắt các học giới của tỳ-khưu theo luật Nam truyền (Anh-Việt)

 LIỆT KÊ TÓM TẮT CÁC HỌC GIỚI CỦA TỲ-KHƯU
THEO LUẬT NAM TRUYỀN (Anh-Việt)

 

Nguồn:
1) Tam tạng Pāli-Việt 
https://tamtangpaliviet.net/VHoc/VHoc_CBDM.htm  

2) SuttaCentral 
https://suttacentral.net/pitaka/vinaya/pli-tv-vi?lang=en  

*

Ký tự dùng để trích dẫn các học giới là dựa theo quy ước của SuttaCentral:
Bu Pj: Bhikkhu Pārājika (4 học giới).
Bu Ss: Bhikkhu Saṅghādisesa (13 học giới).
Bu Ay: Bhikkhu Aniyata (2 học giới).
Bu Np: Bhikkhu Nissaggiya pācittiya (30 học giới).
Bu Pc: Bhikkhu Pācittiya (92 học giới).
Bu Pd: Bhikkhu Pāṭidesanīya (4 học giới).
Bu Sk: Bhikkhu Sekhiya (75 học giới).
Bu As: Bhikkhu Adhikaraṇasamathā (7 học giới).

I- EXPULSION (PĀRĀJIKA) – BẤT CỘNG TRỤ (4)
Bu Pj 1 - The training rule on sexual intercourse (Methunadhamma) - Điều học về việc hành dâm.
Bu Pj 2 - The training rule on stealing (Adinnādāna) - Điều học về việc trộm cắp.
Bu Pj 3 - The training rule on killing (Manussaviggaha) - Điều học về việc giết người.
Bu Pj 4 - The training rule on claiming superhuman qualities (Uttarimanussadhamma) - Điều học về việc khoe pháp thượng nhân.

II- SUSPENSION (SAṄGHĀDISESA) – TĂNG TÀN (13)
Bu Ss 1 - The training rule on emission of semen (Sukkavisaṭṭhi) - Điều học về việc xuất ra tinh dịch.
Bu Ss 2 - The training rule on physical contact (Kāyasaṁsagga) - Điều học về xúc chạm thân thể.
Bu Ss 3 - The training rule on indecent speech (Duṭṭhullavācā) - Điều học về lời nói thô tục.
Bu Ss 4 - The training rule on satisfying one’s own desires (Attakāmpāricariya) - Điều học về sự hầu hạ tình dục cho bản thân.
Bu Ss 5 - The training rule on matchmaking (Sañcaritta) - Điều học về việc mai mối.
Bu Ss 6 - The training rule on building huts (Kuṭikāra) - Điều học về làm cốc liêu.
Bu Ss 7 - The training rule on building dwellings (Vihārakāra) - Điều học về làm trú xá.
Bu Ss 8 - The training rule on anger (Duṭṭhadosa) - Điều học thứ nhất về việc xấu xa sân hận.
Bu Ss 9 - The second training rule on anger (Aññabhāgiya) - Điều học thứ hai về việc xấu xa sân hận.
Bu Ss 10 - The training rule on schism in the Sangha (Saṅghabheda) - Điều học thứ nhất về chia rẽ hội chúng.
Bu Ss 11 - The training rule on supporting a schism (Bhedānuvattaka) - Điều học thứ hai về chia rẽ hội chúng.
Bu Ss 12 - The training rule on being difficult to correct (Dubbaca) - Điều học về sự khó dạy.
Bu Ss 13 - The training rule on corrupters of families (Kuladūsaka) - Điều học về vị làm hư hỏng các gia đình.

III- UNDETERMINED (ANIYATA) – BẤT ĐỊNH (2)
Bu Ay 1 - The first undetermined training rule (Paṭhamaaniyata) - Điều học thứ nhất về chỗ ngồi khi tiếp xúc với người nữ.
Bu Ay 2 - The second undetermined training rule (Dutiyaaniyata) - Điều học thứ hai về chỗ ngồi khi tiếp xúc với người nữ.

IV- RELINQUISHMENT WITH CONFESSION (NISSAGGIYA PĀCITTIYA) – XẢ ĐỌA, ƯNG XẢ ĐỐI TRỊ (30)
Bu Np 1 - The training rule on the robe season (Kathina) - Điều học thứ nhất về Kaṭhina.
Bu Np 2 - The second training rule on the robe season (Udosita) - Điều học thứ hai về Kaṭhina.
Bu Np 3 - The third training rule on the robe season (Akālacīvara) - Điều học thứ ba về Kaṭhina.
Bu Np 4 - The training rule on used robes (Purāṇacīvara) - Điều học về y cũ.
Bu Np 5 - The training rule on receiving robes (Cīvarapaṭiggahana) - Điều học về nhận lãnh y.
Bu Np 6 - The training rule on asking non - relations (Aññātakaviññatti) - Điều học về việc yêu cầu người không phải là thân quyến.
Bu Np 7 - The training rule on more than that (Tatuttari) - Điều học về vượt quá số y ấy.
Bu Np 8 - The training rule on what is set aside (Upakkhata) - Điều học thứ nhất về (số tiền) đã được chuẩn bị.
Bu Np 9 - The second training rule on what is set aside (Dutiyaupakkhata) - Điều học thứ hai về (số tiền) đã được chuẩn bị.
Bu Np 10 - The training rule on kings (Rāja) - Điều học về đức vua.
Bu Np 11 - The training rule on silk (Kosiya) - Điều học về tơ tằm.
Bu Np 12 - The training rule on entirely black (Suddhakāla) - Điều học về thuần màu đen.
Bu Np 13 - The training rule on two parts (Dvebhāga) - Điều học về hai phần.
Bu Np 14 - The training rule on six years (Chabbassa) - Điều học về sáu năm.
Bu Np 15 - The training rule on sitting - blankets (Nisīdanasanthata) - Điều học về tấm lót ngồi và tấm trải nằm.
Bu Np 16 - The training rule on wool (Eḷakaloma) - Điều học về các lông cừu.
Bu Np 17 - The training rule on having wool washed (Eḷakalomadhovāpana) - Điều học về việc bảo giặt lông cừu.
Bu Np 18 - The training rule on money (Rūpiya) - Điều học về vàng bạc.
Bu Np 19 - The training rule on trades involving money (Rūpiyasaṁvohāra) - Điều học về việc trao đổi bằng vàng bạc.
Bu Np 20 - The training rule on bartering (Kayavikkaya) - Điều học về việc mua bán.
Bu Np 21 - The training rule on almsbowls (Patta) - Điều học về bình bát.
Bu Np 22 - The training rule on fewer than five mends (Ūnapañcabandhana) - Điều học về chưa đủ năm miếng vá.
Bu Np 23 - The training rule on tonics (Bhesajja) - Điều học về dược phẩm.
Bu Np 24 - The training rule on the rainy - season robe (Vassikasāṭika) - Điều học về vải choàng tắm mưa.
Bu Np 25 - The training rule on taking back a robe (Cīvaraacchindana) - Điều học về việc giật lại y.
Bu Np 26 - The training rule on asking for thread (Suttaviññatti) - Điều học về yêu cầu chỉ sợi.
Bu Np 27 - The long training rule on weavers (Mahāpesakāra) - Điều học về thợ dệt.
Bu Np 28 - The training rule on haste - cloth (Accekacīvara) - Điều học về y đặc biệt.
Bu Np 29 - The training rule on what is risky (Sāsaṅka) - Điều học về (chỗ ngụ) nguy hiểm.
Bu Np 30 - The training rule on what was intended (Pariṇata) - Điều học về ‘đã được thuyết phục’.

V- CONFESSION (PĀCITTIYA) – ĐƠN ĐỌA, ƯNG ĐỐI TRỊ (92)
Bu Pc 1 - The training rule on lying (Musāvāda) - Điều học về nói dối.
Bu Pc 2 - The training rule on abusive speech (Omasavāda) - Điều học về nói lời mắng nhiếc.
Bu Pc 3 - The training rule on malicious talebearing (Pesuñña) - Điều học về nói đâm thọc.
Bu Pc 4 - The training rule on memorizing the Teaching (Padasodhamma) - Điều học về Pháp theo từng câu.
Bu Pc 5 - The training rule on the same sleeping place (Anupasampannasahaseyya) - Điều học thứ nhất về nằm chung chỗ ngụ.
Bu Pc 6 - The second training rule on the same sleeping place (Mātugāmasahaseyya) - Điều học thứ hai về nằm chung chỗ ngụ.
Bu Pc 7 - The training rule on teaching (Dhammadesanā) - Điều học về thuyết Pháp.
Bu Pc 8 - The training rule on telling truthfully (Bhūtārocana) - Điều học về tuyên bố sự thực chứng.
Bu Pc 9 - The training rule on telling about what is grave (Duṭṭhullārocana) - Điều học về công bố tội xấu.
Bu Pc 10 - The training rule on digging the earth (Pathavīkhaṇana) - Điều học về việc đào đất.
Bu Pc 11 - The training rule on plants (Bhūtagāma) - Điều học về thảo mộc.
Bu Pc 12 - The training rule on evasive speech (Aññavādaka) - Điều học về nói tránh né.
Bu Pc 13 - The training rule on complaining (Ujjhāpanaka) - Điều học về việc phàn nàn.
Bu Pc 14 - The training rule on furniture (Mañcasanthārana) - Điều học thứ nhất về chỗ nằm ngồi.
Bu Pc 15 - The second training rule on furniture (Seyyasanthārana) - Điều học thứ hai về chỗ nằm ngồi.
Bu Pc 16 - The training rule on encroaching (Anupakhajja) - Điều học về việc chen vào.
Bu Pc 17 - The training rule on throwing out (Nikkaḍḍhana) - Điều học về việc lôi kéo ra.
Bu Pc 18 - The training rule on upper stories (Vehāsakuṭi) - Điều học về căn gác lầu.
Bu Pc 19 - The training rule on large dwellings (Mahallakavihāra) - Điều học về trú xá lớn.
Bu Pc 20 - The training rule on containing living beings (Sappāṇaka) - Điều học về (nước) có sinh vật.
Bu Pc 21 - The training rule on the instruction (Ovāda) - Điều học về giáo giới.
Bu Pc 22 - The training rule on set (Atthaṅgata) - Điều học về (mặt trời) đã lặn.
Bu Pc 23 - The training rule on the nuns’ dwelling place (Bhikkhunupassaya) - Điều học về chỗ ngụ của tỳ khưu ni.
Bu Pc 24 - The training rule on worldly gain (Āmisa) - Điều học về vật chất.
Bu Pc 25 - The training rule on giving robe - cloth (Cīvaradāna) - Điều học về cho y.
Bu Pc 26 - The training rule on sewing robes (Cīvarasibbana) - Điều học về may y.
Bu Pc 27 - The training rule on arrangements (Saṁvidhāna) - Điều học về việc hẹn trước.
Bu Pc 28 - The training rule on boarding boats (Nāvābhiruhana) - Điều học về việc lên thuyền.
Bu Pc 29 - The training rule on had prepared (Paripācita) - Điều học về được môi giới.
Bu Pc 30 - The training rule on sitting in private (Rahonisajja) - Điều học về ngồi nơi kín đáo.
Bu Pc 31 - The training rule on almsmeals at public guesthouses (Āvasathapiṇḍa) - Điều học về vật thực ở phước xá.
Bu Pc 32 - The training rule on eating in a group (Gaṇabhojana) - Điều học về vật thực chung nhóm.
Bu Pc 33 - The training rule on eating a meal before another (Paramparabhojana) - Điều học về vật thực thỉnh sau.
Bu Pc 34 - The training rule on Kāṇamātā (Dvittipattapūrapaṭiggahaṇa) - Điều học về người mẹ của Kāṇā.
Bu Pc 35 - The training rule on invitations (Pavāraṇā) - Điều học thứ nhất về việc ngăn (vật thực).
Bu Pc 36 - The second training rule on invitations (Dutiyapavāraṇā) - Điều học thứ hai về ngăn (vật thực).
Bu Pc 37 - The training rule on eating at the wrong time (Vikālabhojana) - Điều học về vật thực sái giờ.
Bu Pc 38 - The training rule on storing (Sannidhikāraka) - Điều học về tích trữ (vật thực).
Bu Pc 39 - The training rule on fine foods (Paṇītabhojana) - Điều học về vật thực thượng hạng.
Bu Pc 40 - The training rule on tooth cleaners (Dantapona) - Điều học về tăm xỉa răng.
Bu Pc 41 - The training rule on naked ascetics (Acelaka) - Điều học về đạo sĩ lõa thể.
Bu Pc 42 - The training rule on sending away (Uyyojana) - Điều học về việc đuổi đi.
Bu Pc 43 - The training rule on lustful (Sabhojana) - Điều học về chỉ có cặp vợ chồng.
Bu Pc 44 - The training rule on private and concealed (Rahopaṭicchanna) - Điều học thứ nhất về ngồi nơi kín đáo.
Bu Pc 45 - The training rule on sitting down in private (Rahonisajja) - Điều học thứ hai về ngồi nơi kín đáo.
Bu Pc 46 - The training rule on visiting (Cāritta) - Điều học về đi thăm viếng.
Bu Pc 47 - The training rule on Mahānāma (Catumāsappaccayapavāraṇā) - Điều học về vị Mahānāma.
Bu Pc 48 - The training rule on armies (Uyyuttasenā) - Điều học về quân đội động binh.
Bu Pc 49 - The training rule on staying with armies (Senāvāsa) - Điều học về trú ngụ nơi binh đội.
Bu Pc 50 - The training rule on battles (Uyyodhika) - Điều học về nơi tập trận.
Bu Pc 51 - The training rule on drinking alcoholic drinks (Surāpāna) - Điều học về uống rượu.
Bu Pc 52 - The training rule on tickling (Aṅgulipatodaka) - Điều học về thọt lét bằng ngón tay.
Bu Pc 53 - The training rule on playing (Hasadhamma) - Điều học về chơi giỡn.
Bu Pc 54 - The training rule on disrespect (Anādariya) - Điều học về sự không tôn trọng.
Bu Pc 55 - The training rule on scaring (Bhiṁsāpana) - Điều học về việc làm cho kinh sợ.
Bu Pc 56 - The training rule on fire (Jotika) - Điều học về ngọn lửa.
Bu Pc 57 - The training rule on bathing (Nahāna) - Điều học về việc tắm.
Bu Pc 58 - The training rule on making stains (Dubbaṇṇakaraṇa) - Điều học về việc làm hoại sắc.
Bu Pc 59 - The training rule on assigning ownership to another (Vikappana) - Điều học về chú nguyện để dùng chung.
Bu Pc 60 - The training rule on hiding robes (Cīvaraapanidhāna) - Điều học về việc thu giấu y.
Bu Pc 61 - The training rule on intentionally (Sañcicca) - Điều học về cố ý (giết) sinh vật.
Bu Pc 62 - The training rule on containing living beings (Sappāṇaka) - Điều học về (nước) có sinh vật.
Bu Pc 63 - The training rule on reopening (Ukkoṭana) - Điều học về việc khơi lại.
Bu Pc 64 - The training rule on what is grave (Duṭṭhulla) - Điều học về tội xấu xa.
Bu Pc 65 - The training rule on less than twenty years old (Ūnavīsativassa) - Điều học về người kém hai mươi tuổi.
Bu Pc 66 - The training rule on a group of traveling thieves (Theyyasattha) - Điều học về đám người đạo tặc.
Bu Pc 67 - The training rule on arrangements (Saṁvidhāna) - Điều học về việc hẹn trước.
Bu Pc 68 - The training rule on Ariṭṭha (Antarāyika) - Điều học về vị Ariṭṭha.
Bu Pc 69 - The training rule on living with one who has been ejected (Ukkhittasambhoga) - Điều học về việc hưởng thụ chung với vị bị án treo.
Bu Pc 70 - The training rule on Kaṇṭaka (Samaṇuddesaantarāyika) - Điều học về vị Kaṇṭaka.
Bu Pc 71 - The training rule on legitimately (Sahadhammika) - Điều học về (nói) theo Pháp.
Bu Pc 72 - The training rule on annoyance (Vilekhana) - Điều học về việc gây ra sự bối rối.
Bu Pc 73 - The training rule on deception (Mohana) - Điều học về sự giả vờ ngu dốt.
Bu Pc 74 - The training rule on hitting (Pahāra) - Điều học về cú đánh.
Bu Pc 75 - The training rule on raising a hand (Talasattika) - Điều học về việc giá tay (dọa đánh).
Bu Pc 76 - The training rule on groundless (Amūlaka) - Điều học về không có nguyên cớ.
Bu Pc 77 - The training rule on intentionally (Sañcicca) - Điều học về cố ý.
Bu Pc 78 - The training rule on eavesdropping (Upassuti) - Điều học về việc nghe lén.
Bu Pc 79 - The training rule on obstructing a legal procedure (Kammapaṭibāhana) - Điều học về việc ngăn cản hành sự.
Bu Pc 80 - The training rule on leaving without giving consent (Chandaṁadatvāgamana) - Điều học về việc bỏ đi không trao ra sự tùy thuận.
Bu Pc 81 - The training rule on what is worn out (Dubbala) - Điều học về vị Dabba.
Bu Pc 82 - The training rule on diverting (Pariṇāmana) - Điều học về việc thuyết phục dâng.
Bu Pc 83 - The training rule on royal compounds (Antepura) - Điều học về hậu cung của đức vua.
Bu Pc 84 - The training rule on precious things (Ratana) - Điều học về vật quý giá.
Bu Pc 85 - The training rule on entering an inhabited area at the wrong time (Vikālagāmappavisana) - Điều học về việc vào làng lúc sái thời.
Bu Pc 86 - The training rule on needle cases (Sūcighara) - Điều học về ống đựng kim.
Bu Pc 87 - The training rule on beds and benches (Mañcapīṭha) - Điều học về giường nằm.
Bu Pc 88 - The training rule on upholstered with cotton down (Tūlonaddha) - Điều học về độn bông gòn.
Bu Pc 89 - The training rule on sitting mats (Nisīdana) - Điều học về tấm lót ngồi.
Bu Pc 90 - The training rule on itch covers (Kaṇḍuppaṭicchādi) - Điều học về y đắp ghẻ.
Bu Pc 91 - The training rule on the rainy - season robe (Vassikasāṭikā) - Điều học về vải choàng tắm mưa.
Bu Pc 92 - The training rule on Nanda (Sugatacīvara) - Điều học về trưởng lão Nanda.

VI- ACKNOWLEDGMENT (PĀṬIDESANĪYA) – HỐI QUÁ, ƯNG PHÁT LỘ (4)
Bu Pd 1 - The training rule on unrelated nun (Aññatikāya) - Điều học về vị ni không phải là thân quyến.
Bu Pd 2 - The training rule on giving directions (Vosānaṃ) - Điều học về hướng dẫn sự phục vụ.
Bu Pd 3 - The training rule on family ‘in training’ (Sekha) - Điều học về gia đình bậc hữu học.
Bu Pd 4 - The training rule on wilderness dwellings (Āraññakena) - Điều học về việc ở trong rừng.

VII- RULES FOR TRAINING (SEKHIYA) – CHÚNG HỌC, ƯNG HỌC (75)
Bu Sk 1 - The training rule on evenly all around (Parimaṇḍala) - Điều học về quấn y (nội) tròn đều.
Bu Sk 2 - The second training rule on evenly all around Dutiyaparimaṇḍala) - Điều học về trùm y (vai trái) tròn đều.
Bu Sk 3 - The training rule on well - covered (Suppaṭicchanna) - Điều học về mặc y che kín đáo.
Bu Sk 4 - The second training rule on well - covered (Dutiyasuppaṭicchanna) - Điều học thứ hai về mặc y che kín đáo.
Bu Sk 5 - The training rule on well - restrained (Susaṁvuta) - Điều học về khéo thu thúc.
Bu Sk 6 - The second training rule on well - restrained (Dutiyasusaṁvuta) - Điều học thứ hai về khéo thu thúc.
Bu Sk 7 - The training rule on lowered eyes (Okkhittacakkhu) - Điều học về mắt nhìn xuống.
Bu Sk 8 - The second training rule on lowered eyes (Dutiyaokkhittacakkhu) - Điều học thứ hai về mắt nhìn xuống.
Bu Sk 9 - The training rule on lifted robes (Ukkhittaka) - Điều học về sự vén y lên.
Bu Sk 10 - The second training rule on lifted robes (Dutiyaukkhittaka) - Điều học thứ hai về sự vén y lên.
Bu Sk 11 - The training rule on laughing loudly (Ujjagghika) - Điều học về tiếng cười vang.
Bu Sk 12 - The second training rule on laughing loudly (Dutiyaujjagghika) - Điều học thứ hai về tiếng cười vang.
Bu Sk 13 - The training rule on loud noises (Appasadda) - Điều học về giọng nói nhỏ nhẹ.
Bu Sk 14 - The second training rule on loud noises (Dutiyaappasadda) - Điều học thứ hai về giọng nói nhỏ nhẹ.
Bu Sk 15 - The training rule on swaying the body (Kāyappacālaka) - Điều học về sự lắc lư thân.
Bu Sk 16 - The second training rule on swaying the body (Dutiyakāyappacālaka) - Điều họcthứ hai về sự lắc lư thân.
Bu Sk 17 - The training rule on swinging the arms (Bāhuppacālaka) - Điều học về sự lắc lư cánh tay.
Bu Sk 18 - The second training rule on swinging the arms (Dutiyabāhuppacālaka) - Điều học thứ hai về sự lắc lư cánh tay.
Bu Sk 19 - The training rule on swaying the head (Sīsappacālaka) - Điều học về sự lắc lư đầu.
Bu Sk 20 - The second training rule on swaying the head (Dutiyasīsappacālaka) - Điều học thứ hai về sự lắc lư đầu.
Bu Sk 21 - The training rule on hands on hips (Khambhakata) - Điều học về sự chống nạnh.
Bu Sk 22 - The second training rule on hands on hips (Dutiyakhambhakata) - Điều học thứ hai về sự chống nạnh.
Bu Sk 23 - The training rule on covering the head (Oguṇṭhita) - Điều học về việc trùm đầu.
Bu Sk 24 - The second training rule on covering the head (Dutiyaoguṇṭhita) - Điều học thứ hai về việc trùm đầu.
Bu Sk 25 - The training rule on squatting on the heels (Ukkuṭika) - Điều học về việc đi nhón gót.
Bu Sk 26 - The training rule on sitting with clasped knees (Pallatthika) - Điều học về sự ôm đầu gối.
Bu Sk 27 - The training rule on receiving respectfully (Sakkaccapaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực một cách nghiêm trang.
Bu Sk 28 - The training rule on receiving with attention on the almsbowl (Pattasaññīpaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực với sự chú tâm ở bình bát.
Bu Sk 29 - The training rule on receiving an even measure of bean curry (Samasūpakapaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh xúp đậu tương xứng.
Bu Sk 30 - The training rule on even levels (Samatittika) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực vừa ngang miệng (bình bát).
Bu Sk 31 - The training rule on respectfully (Sakkacca) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực một cách nghiêm trang.
Bu Sk 32 - The training rule on attention on the almsbowl (Pattasaññī) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực với sự chú tâm ở bình bát.
Bu Sk 33 - The training rule on in order (Sapadāna) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực theo tuần tự.
Bu Sk 34 - The training rule on an even measure of bean curry (Samasūpaka) - Điều học về thọ dụng xúp đậu tương xứng.
Bu Sk 35 - The training rule on making a heap (Thūpakata) - Điều học về không vun lên thành đống.
Bu Sk 36 - The training rule on covering with rice (Odanappaṭicchādana) - Điều học về không dùng cơm che lấp xúp hoặc thức ăn.
Bu Sk 37 - The training rule on requesting rice and bean curry (Sūpodanaviññatti) - Điều học về không yêu cầu xúp và cơm.
Bu Sk 38 - The training rule on finding fault (Ujjhānasaññī) - Điều học về không nhìn vào bình bát của các vị khác với ý định tìm lỗi.
Bu Sk 39 - The training rule on mouthfuls (Nātimahanta) - Điều học về không làm vắt cơm quá lớn.
Bu Sk 40 - The training rule on mouthfuls (Parimaṇḍala) - Điều học về nên làm nắm cơm tròn đều.
Bu Sk 41 - The training rule on without bringing (Anāhaṭa) - Điều học về không há miệng ra khi vắt cơm chưa được đưa đến.
Bu Sk 42 - The second training rule on without bringing (Sabbahattha) - Điều học về không đưa trọn bàn tay vào miệng trong lúc thọ thực.
Bu Sk 43 - The training rule on with a mouthful (Sakabaḷa) - Điều học về không nói khi miệng có vắt cơm.
Bu Sk 44 - The training rule on lifted balls of food (Piṇḍukkhepaka) - Điều học về không thọ thực theo lối đưa thức ăn (vào miệng) một cách liên tục.
Bu Sk 45 - The training rule on breaking up mouthfuls (Kabaḷāvacchedaka) - Điều học về không thọ thực theo lối cắn vắt cơm từng chút một.
Bu Sk 46 - The training rule on stuffing the cheeks (Avagaṇḍakāraka) - Điều học về không thọ thực theo lối làm phồng má.
Bu Sk 47 - The training rule on shaking the hand (Hatthaniddhunaka) - Điều học về không thọ thực có sự vung rảy bàn tay.
Bu Sk 48 - The training rule on scattering rice (Sitthāvakāraka) - Điều học về không thọ thực có sự làm rơi đổ cơm.
Bu Sk 49 - The training rule on sticking out the tongue (Jivhānicchāraka) - Điều học về không thọ thực có sự le lưỡi.
Bu Sk 50 - The training rule on chomping (Capucapukāraka) - Điều học về không thọ thực có làm tiếng chép chép.
Bu Sk 51 - The training rule on slurping (Surusurukāraka) - Điều học về không thọ thực có làm tiếng sột sột.
Bu Sk 52 - The training rule on licking the hands (Hatthanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự liếm tay.
Bu Sk 53 - The training rule on licking the almsbowl (Pattanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự nạo vét bình bát.
Bu Sk 54 - The training rule on licking the lips (Oṭṭhanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự liếm môi.
Bu Sk 55 - The training rule on with food (Sāmisa) - Điều học về không thọ lãnh tô nước uống bằng bàn tay có dính thức ăn.
Bu Sk 56 - The training rule on containing rice (Sasitthaka) - Điều học về không đổ bỏ nước rửa bình bát có lẫn cơm ở nơi xóm nhà.
Bu Sk 57 - The training rule on holding a sunshade (Chattapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có dù ở bàn tay.
Bu Sk 58 - The training rule on holding a staff (Daṇḍapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có gậy ở bàn tay.
Bu Sk 59 - The training rule on holding a knife (Satthapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có dao ở bàn tay.
Bu Sk 60 - The training rule on holding a weapon (Āvudhapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có vũ khí ở bàn tay.
Bu Sk 61 - The training rule on shoes (Pāduka) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có mang giày.
Bu Sk 62 - The training rule on sandals (Upāhanāruḷha) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có mang dép.
Bu Sk 63 - The training rule on vehicles (Yāna) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh ở trên xe.
Bu Sk 64 - The training rule on lying down (Sayana) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang nằm.
Bu Sk 65 - The training rule on clasping the knees (Pallatthika) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi ôm đầu gối.
Bu Sk 66 - The training rule on headdresses (Veṭhita) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đội khăn ở đầu.
Bu Sk 67 - The training rule on covered heads (Oguṇṭhita) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có đầu được trùm lại.
Bu Sk 68 - The training rule on the ground (Chamā) - Điều học về sẽ không ngồi ở nền đất rồi thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi trên chỗ ngồi.
Bu Sk 69 - The training rule on low seats (Nīcāsana) - Điều học về việc không ngồi ở chỗ ngồi thấp rồi thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi trên chỗ ngồi cao.
Bu Sk 70 - The training rule on standing (Ṭhita) - Điều học về việc không đứng thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi.
Bu Sk 71 - The training rule on walking behind (Pacchatogamana) - Điều học về việc không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang đi phía trước.
Bu Sk 72 - The training rule on walking next to the path (Uppathenagamana) - Điều học về việc không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang đi giữa đường.
Bu Sk 73 - The training rule on defecating while standing (Ṭhitouccāra) - Điều học về không đứng đại tiện hoặc tiểu tiện nếu không bị bệnh.
Bu Sk 74 - The training rule on defecating on cultivated plants (Hariteuccāra) - Điều học về không đại tiện hoặc tiểu tiện hoặc khạc nhổ trên cỏ cây xanh nếu không bị bệnh.
Bu Sk 75 - The training rule on defecating in water (Udakeuccāra) - Điều học về không đại tiện hoặc tiểu tiện hoặc khạc nhổ vào trong nước nếu không bị bệnh.

VIII- SETTLING LEGAL ISSUES (ADHIKARAṆASAMATHĀ) – DIỆT TRÁNH, DÀN XẾP TRANH TỤNG (7)
Bu As 1–7 - The settling of legal issues (Adhikaraṇasamatha) - Bảy pháp dàn xếp tranh tụng .

*-----*



No comments:

Post a Comment