Wednesday, 22 January 2025

Liệt kê tóm tắt các học giới của tỳ-khưu-ni theo luật Nam truyền (Anh-Việt)

 LIỆT KÊ TÓM TẮT CÁC HỌC GIỚI CỦA TỲ-KHƯU-NI
THEO LUẬT NAM TRUYỀN (Anh-Việt)

Nguồn:
1) Tam tạng Pāli-Việt 
https://tamtangpaliviet.net/VHoc/VHoc_CBDM.htm  

2) SuttaCentral 
https://suttacentral.net/pitaka/vinaya/pli-tv-vi?lang=en  

*

Ký tự dùng để trích dẫn các học giới là dựa theo quy ước của SuttaCentral:
Bi Pj: Bhikkhuni Pārājika (8 học giới).
Bi Ss: Bhikkhuni Saṅghādisesa (17 học giới).
Bi Np: Bhikkhuni Nissaggiya pācittiya (30 học giới).
Bi Pc: Bhikkhuni Pācittiya (166 học giới).
Bi Pd: Bhikkhuni Pāṭidesanīya (8 học giới).
Bi Sk: Bhikkhuni Sekhiya (75 học giới).
Bi As: Bhikkhuni Adhikaraṇasamathā (7 học giới).

I- EXPULSION (PĀRĀJIKA) – BẤT CỘNG TRỤ (8 )
Bi Pj 1 - The training rule on sexual intercourse (Methunadhamma) - Điều học về việc hành dâm.
Bi Pj 2 - The training rule on stealing (Adinnādāna) - Điều học về việc trộm cắp.
Bi Pj 3 - The training rule on killing (Manussaviggaha) - Điều học về việc giết người.
Bi Pj 4 - The training rule on claiming superhuman qualities (Uttarimanussadhamma) - Điều học về việc khoe pháp thượng nhân.
Bi Pj 5 - The training rule on above the knees (Ubbhajāṇumaṇḍalikā) - Điều học về việc có liên quan đến phần trên đầu gối.
Bi Pj 6 - The training rule on those who conceal offenses (Vajjappaṭicchādikā) - Điều học về việc che giấu tội.
Bi Pj 7 - The training rule on taking sides with one who has been ejected (Ukkhittānuvattikā) - Điều học về việc có xu hướng theo kẻ bị phạt án treo.
Bi Pj 8 - The training rule having eight parts (Aṭṭhavatthukā) - Điều học liên quan đến tám sự tiếp xúc người nam.

II- SUSPENSION (SAṄGHĀDISESA) – TĂNG TÀN (17)
Bi Ss 1 - The training rule on taking legal action (Ussayavādikā) - Điều học về việc thưa kiện.
Bi Ss 2 - The training rule on one who gives the full admission to a female criminal (Corīvuṭṭhāpikā) - Điều học về việc nhận một nữ đạo tặc cho tu.
Bi Ss 3 - The training rule on walking alone to the next village (Ekagāmantara) - Điều học về đi vào trong làng một mình.
Bi Ss 4 - The training rule on readmitting one who has been ejected (Ukkhittakaosāraṇa) - Điều học về việc phục hồi vị ni đã bị hội chúng hợp nhất phạt án treo.
Bi Ss 5 - The training rule on receiving food (Avassutāavassutassa) - Điều học thứ nhất về việc tự tay thọ nhận vật thực.
Bi Ss 6 - The second training rule on receiving food (Kiṁteavassutovāanavassutovā) - Điều học thứ hai về việc tự tay thọ nhận vật thực.
Bi Ss 7 - The training rule on matchmaking (Sañcaritta) - Điều học về việc mai mối.
Bi Ss 8 - The training rule on anger (Duṭṭhadosa) - Điều học thứ nhất về việc xấu xa sân hận.
Bi Ss 9 - The second training rule on anger (Aññabhāgiya) - Điều học thứ hai về việc xấu xa sân hận.
Bi Ss 10 - The training rule on renouncing the training (Sikkhaṁpaccācikkhaṇa) - Điều học về việc lìa bỏ sự học tập.
Bi Ss 11 - The training rule on being angry about a legal issue (Adhikaraṇakupita) - Điều học về việc nổi giận sau cuộc tranh tụng.
Bi Ss 12 - The training rule on bad behavior (Saṁsaṭṭhā) - Điều học thứ nhất về hạnh kiểm xấu xa.
Bi Ss 13 - The second training rule on bad behavior (Saṁsaṭṭhānuvattaka) - Điều học thứ hai về hạnh kiểm xấu xa.
Bi Ss 14 - The training rule on schism in the Sangha (Saṅghabheda) - Điều học thứ nhất về chia rẽ hội chúng.
Bi Ss 15 - The training rule on supporting a schism (Bhedānuvattaka) - Điều học thứ hai về chia rẽ hội chúng.
Bi Ss 16 - The training rule on being difficult to correct (Dubbaca) - Điều học về sự khó dạy.
Bi Ss 17 - The training rule on corrupters of families (Kuladūsaka) - Điều học về vị làm hư hỏng các gia đình.

III- RELINQUISHMENT WITH CONFESSION (NISSAGGIYA PĀCITTIYA) – XẢ ĐỌA, ƯNG XẢ ĐỐI TRỊ (30)
Bi Np 1 - The training rule on collections of almsbowls (Pattasannicaya) - Điều học về việc tích trữ bình bát.
Bi Np 2 - The training rule on distributing out - of - season robe - cloth (Akālacīvara) - Điều học về việc phân chia y ngoài hạn kỳ.
Bi Np 3 - The training rule on trading robes (Cīvaraparivattana) - Điều học về việc trao đổi y.
Bi Np 4 - The training rule on asking for something else (Aññaviññāpana) - Điều học về việc yêu cầu thêm vật khác nữa.
Bi Np 5 - The training rule on exchanging for something else (Aññacetāpana) - Điều học về việc trao đổi thêm vật khác nữa.
Bi Np 6 - The training rule on exchanging what belongs to the Sangha (Saṁghikacetapana) - Điều học về việc trao đổi tài vật thuộc về hội chúng.
Bi Np 7 - The second training rule on exchanging what belongs to the Sangha (Dutiyasaṁghikacetāpana) - Điều học thứ hai về việc trao đổi tài vật thuộc về hội chúng.
Bi Np 8 - The training rule on exchanging what belongs to a group (Gaṇikacetāpana) - Điều học về việc trao đổi tài vật của nhóm.
Bi Np 9 - The second training rule on exchanging what belongs to a group (Dutiyagaṇikacetāpana) - Điều học thứ hai về việc trao đổi tài vật của nhóm.
Bi Np 10 - The training rule on exchanging what belongs to an individual (Puggalikacetāpana) - Điều học về việc trao đổi tài vật của cá nhân.
Bi Np 11 - The training rule on heavy cloaks (Garupāvuraṇa) - Điều học về tấm choàng loại dày.
Bi Np 12 - The training rule on light cloaks (Lahupāvuraṇa) - Điều học về tấm choàng loại mỏng.
Bi Np 13 - The training rule on the robe season (Kathina) - Điều học thứ nhất về Kaṭhina.
Bi Np 14 - The second training rule on the robe season (Udosita) - Điều học thứ hai về Kaṭhina.
Bi Np 15 - The third training rule on the robe season (Akālacīvara) - Điều học thứ ba về Kaṭhina.
Bi Np 16 - The training rule on asking non - relations (Aññātakaviññatti) - Điều học về việc yêu cầu người không phải là thân quyến.
Bi Np 17 - The training rule on more than that (Tatuttari) - Điều học về vượt quá số y ấy.
Bi Np 18 - The training rule on what is set aside (Upakkhata) - Điều học thứ nhất về (số tiền) đã được chuẩn bị.
Bi Np 19 - . The second training rule on what is set aside (Dutiyaupakkhata) - Điều học thứ hai về (số tiền) đã được chuẩn bị.
Bi Np 20 - The training rule on kings (Rāja) - Điều học về đức vua.
Bi Np 21 - The training rule on money (Rūpiya) - Điều học về vàng bạc.
Bi Np 22 - The training rule on trades involving money (Rūpiyasaṁvohāra) - Điều học về việc trao đổi bằng vàng bạc.
Bi Np 23 - The training rule on bartering (Kayavikkaya) - Điều học về việc mua bán.
Bi Np 24 - The training rule on fewer than five mends (Ūnapañcabandhana) - Điều học về chưa đủ năm miếng vá
Bi Np 25 - The training rule on tonics (Bhesajja) - Điều học về dược phẩm.
Bi Np 26 - The training rule on taking back a robe (Cīvaraacchindana) - Điều học về việc giật lại y.
Bi Np 27 - The training rule on asking for thread (Suttaviññatti) - Điều học về yêu cầu chỉ sợi.
Bi Np 28 - The long training rule on weavers (Mahāpesakāra) - Điều học về thợ dệt.
Bi Np 29 - The training rule on haste - cloth (Accekacīvara) - Điều học về y đặc biệt.
Bi Np 30 - The training rule on what was intended (Pariṇata) - Điều học về ‘đã được thuyết phục’.

IV- CONFESSION (PĀCITTIYA) – ĐƠN ĐỌA, ƯNG ĐỐI TRỊ (166)
Bi Pc 1 - The training rule on garlic (Lasuṇa) - Điều học về nhai tỏi.
Bi Pc 2 - The training rule on the hair of the private parts (Sambādhaloma) - Điều học về cạo lông ở chỗ kín.
Bi Pc 3 - The training rule on slapping with the palm of the hand (Talaghātaka) - Điều học về cọ xát bằng lòng bàn tay.
Bi Pc 4 - The training rule on dildos (Jatumaṭṭhaka) - Điều học về gậy ngắn bằng nhựa cây.
Bi Pc 5 - The training rule on cleaning with water (Udakasuddhika) - Điều học về việc làm sạch sẽ bằng nước.
Bi Pc 6 - The training rule on attending on (Upatiṭṭhana) - Điều học về chú tâm thọ thực.
Bi Pc 7 - The training rule on raw grain (Āmakadhañña) - Điều học về lúa còn nguyên hạt.
Bi Pc 8 - The training rule on disposing of feces (Tirokuṭṭuccārachaḍḍana) - Điều học về đổ bỏ phân.
Bi Pc 9 - The second training rule on disposing of feces (Harituccārachaḍḍana) - Điều học thứ hai về đổ bỏ phân.
Bi Pc 10 - The training rule on dancing and singing (Naccagīta) - Điều học về xem vũ, ca, tấu nhạc.
Bi Pc 11 - The training rule on the dark of the night (Rattandhakāra) - Điều học về chuyện trò ở trong bóng tối ban đêm.
Bi Pc 12 - The training rule on concealed places (Paṭicchannokāsa) - Điều học về chuyện trò ở chỗ được che khuất.
Bi Pc 13 - The training rule on talking out in the open (Ajjhokāsasallapana) - Điều học về chuyện trò ở khoảng trống.
Bi Pc 14 - The training rule on dismissing a companion (Dutiyikauyyojana) - Điều học về đuổi đi bạn đồng hành.
Bi Pc 15 - The training rule on departing without informing (Anāpucchāpakkamana) - Điều học về ra đi không thông báo.
Bi Pc 16 - The training rule on sitting down without asking permission (Anāpucchāabhinisīdana) - Điều học về ngồi xuống không hỏi ý chủ nhà.
Bi Pc 17 - The training rule on spreading out without asking permission (Anāpucchāsantharaṇa) - Điều học về trải ra chỗ nằm không hỏi ý chủ nhà.
Bi Pc 18 - The training rule on complaining about others (Paraujjhāpanaka) - Điều học về xét đoán sai lầm.
Bi Pc 19 - The training rule on cursing another (Paraabhisapana) - Điều học về nguyền rủa người khác.
Bi Pc 20 - The training rule on crying (Rodana) - Điều học về khóc lóc.
Bi Pc 21 - The training rule on nakedness (Nagga) - Điều học về tắm lõa thể.
Bi Pc 22 - The training rule on bathing robes (Udakasāṭika) - Điều học về vải choàng tắm.
Bi Pc 23 - The training rule on sewing robes (Cīvarasibbana) - Điều học về may y.
Bi Pc 24 - The training rule on moving the robes (Saṅghāṭicāra) - Điều học về thiếu vắng y hai lớp.
Bi Pc 25 - The training rule on borrowed robes (Cīvarasaṅkamanīya) - Điều học về mượn y của người khác.
Bi Pc 26 - The training rule on robe - cloth for the community (Gaṇacīvara) - Điều học về y của nhóm.
Bi Pc 27 - The training rule on blocking (Paṭibāhana) - Điều học về ngăn cản sự phân chia y.
Bi Pc 28 - The training rule on giving robes (Cīvaradāna) - Điều học về cho y của sa - môn.
Bi Pc 29 - The training rule on letting the time expire (Kālaatikkamana) - Điều học về để y vượt quá thời hạn.
Bi Pc 30 - The training rule on the ending of the robe season (Kathinuddhāra) - Điều học về sự thâu hồi y Kaṭhina.
Bi Pc 31 - The training rule on lying down on the same bed (Ekamañcatuvaṭṭana) - Điều học về nằm chung một giường.
Bi Pc 32 - The training rule on lying down on the same sheet (Ekattharaṇatuvaṭṭana) - Điều học về nằm chung một tấm trải.
Bi Pc 33 - The training rule on making ill at ease (Aphāsukaraṇa) - Điều học về cố ý quấy rầy vị ni khác.
Bi Pc 34 - The training rule on not having someone nursed (Naupaṭṭhāpana) - Điều học về không chăm sóc người bị ốm đau.
Bi Pc 35 - The training rule on throwing out (Nikkaḍḍhana) - Điều học về việc lôi kéo ra.
Bi Pc 36 - The training rule on socializing (Saṁsaṭṭha) - Điều học về thân cận với cư sĩ.
Bi Pc 37 - The training rule on within their own country (Antoraṭṭha) - Điều học về du hành trong quốc độ.
Bi Pc 38 - The training rule on outside their own country (Tiroraṭṭha) - Điều học về du hành ngài quốc độ.
Bi Pc 39 - The training rule on during the rainy season (Antovassa) - Điều học về du hành trong mùa mưa.
Bi Pc 40 - The training rule on going wandering (Cārikanapakkamana) - Điều học về không du hành sau mùa mưa.
Bi Pc 41 - The training rule on royal houses (Rājāgāra) - Điều học về hý viện của nhà vua.
Bi Pc 42 - The training rule on using high couches (Āsandiparibhuñjana) - Điều học về sử dụng ghế cao.
Bi Pc 43 - The training rule on spinning yarn (Suttakantana) - Điều học về se chỉ sợi.
Bi Pc 44 - The training rule on providing services for householders (Gihiveyyāvacca) - Điều học về phục vụ người tại gia.
Bi Pc 45 - The training rule on legal issues (Adhikaraṇa) - Điều học về giải quyết sự tranh tụng.
Bi Pc 46 - The training rule on giving food (Bhojanadāna) - Điều học về tự tay cho vật thực.
Bi Pc 47 - The training rule on communal robes (Āvasathacīvara) - Điều học về sử dụng y nội trợ.
Bi Pc 48 - The training rule on lodgings (Āvasathavihāra) - Điều học về chỗ trú ngụ.
Bi Pc 49 - The training rule on studying worldly subjects (Tiracchānavijjāpariyāpuṇana) - Điều học về học tập kiến thức nhảm nhí.
Bi Pc 50 - The training rule on teaching worldly subjects (Tiracchānavijjāvācana) - Điều học về dạy kiến thức nhảm nhí.
Bi Pc 51 - The training rule on entering monasteries (Ārāmapavisana) - Điều học về đi vào tu viện có tỳ khưu.
Bi Pc 52 - The training rule on abusing monks (Bhikkhuakkosana) - Điều học về mắng nhiếc tỳ khưu.
Bi Pc 53 - The training rule on reviling the community (Gaṇaparibhāsana) - Điều học về chửi rủa nhóm.
Bi Pc 54 - The training rule on inviting (Pavārita) - Điều học về thỉnh mời.
Bi Pc 55 - The training rule on keeping families for oneself (Kulamaccharinī) - Điều học về bỏn xẻn về gia đình.
Bi Pc 56 - The training rule on monasteries without monks (Abhikkhukāvāsa) - Điều học về trú xứ không có tỳ khưu.
Bi Pc 57 - The training rule on not inviting (Apavāraṇā) - Điều học về không thỉnh cầu cả hai hội chúng.
Bi Pc 58 - The training rule on the instruction (Ovāda) - Điều học về việc giáo giới.
Bi Pc 59 - The training rule on going to the instruction (Ovādūpasaṅkamana) - Điều học về việc đi đến (để nghe) giáo giới.
Bi Pc 60 - The training rule on what is growing on the lower part of the body (Pasākhejāta) - Điều học về mụn nhọt hoặc vết loét phát sinh ở phần dưới thân.
Bi Pc 61 - The training rule on pregnant women (Gabbhinī) - Điều học về tiếp độ người nữ mang thai.
Bi Pc 62 - The training rule on women who are breastfeeding (Pāyantī) - Điều học về tiếp độ người nữ còn cho con bú.
Bi Pc 63 - The training rule on trainee nuns (Asikkhita - sikkhamānā) - Điều học về tiếp độ cô ni tu tập sự.
Bi Pc 64 - The second training rule on trainee nuns (Sikkhita - sikkhamānā - asammata) - Điều học thứ hai về tiếp độ cô ni tu tập sự.
Bi Pc 65 - The training rule on married girls (Ūnadvādasavassa - gihigata) - Điều học về tiếp độ người nữ đã kết hôn.
Bi Pc 66 - The second training rule on married girls (Paripuṇṇadvādasavassa - asikkhita - gihigata) - Điều học thứ hai về tiếp độ người nữ đã kết hôn.
Bi Pc 67 - The third training rule on married girls (Paripuṇṇadvādasavassa - sikkhita - gihigata - asammata) - Điều học thứ ba về tiếp độ người nữ đã kết hôn.
Bi Pc 68 - The training rule on disciples (Sahajīvinī - ananuggahaṇa) - Điều học về việc dạy dỗ người nữ đệ tử.
Bi Pc 69 - The training rule on not following one’s mentor (Pavattinī - nānubandhana) - Điều học về không hầu cận ni sư tế độ.
Bi Pc 70 - The second training rule on disciples (Sahajīvinī - avūpakāsana) - Điều học thứ hai về việc dạy dỗ người nữ đệ tử.
Bi Pc 71 - The training rule on unmarried girls (Ūnavīsativassa - kumāribhūta) - Điều học về tiếp độ thiếu nữ chưa đủ hai mươi tuổi.
Bi Pc 72 - The second training rule on unmarried girls (Paripuṇṇavīsativassa - asikkhita - kumāribhūta) - Điều học thứ hai về tiếp độ thiếu nữ chưa đủ hai mươi tuổi.
Bi Pc 73 - The third training rule on unmarried girls (Paripuṇṇavīsativassa - sikkhita - kumāribhūta - asammata) - Điều học thứ ba về tiếp độ thiếu nữ chưa đủ hai mươi tuổi.
Bi Pc 74 - The training rule on less than twelve years (Ūnadvādasavassa) - Điều học về tiếp độ khi chưa đủ mười hai năm.
Bi Pc 75 - The training rule on twelve years of seniority (Paripuṇṇadvādasavassa - asammata) - Điều học về tiếp độ khi tròn đủ mười hai năm.
Bi Pc 76 - The training rule on criticizing (Khiyyanadhamma) - Điều học về việc phê phán.
Bi Pc 77 - The training rule on not giving the full admission to trainee nuns (Cīvaradāna - sikkhamānana - vuṭṭhāpana) - Điều học về việc không tiếp độ cô ni tu tập sự.
Bi Pc 78 - The second training rule on not giving the full admission to trainee nuns (Anubandha - sikkhamānana - vuṭṭhāpana) - Điều học thứ hai về việc không tiếp độ cô ni tu tập sự.
Bi Pc 79 - The training rule on one who is difficult to live with (Sokāvāsa) - Điều học về tiếp độ cô ni tu tập sự không có giới hạnh.
Bi Pc 80 - The training rule on lack of permission (Ananuññāta) - Điều học về tiếp độ cô ni tu tập sự không được cho phép.
Bi Pc 81 - The training rule on what is expired (Pārivāsika) - Điều học về tiếp độ cô ni tu tập sự đang chịu hình phạt.
Bi Pc 82 - The training rule on every year (Anuvassa) - Điều học về tiếp độ mỗi năm.
Bi Pc 83 - The training rule on one year (Ekavassa) - Điều học về tiếp độ hai người trong một năm.
Bi Pc 84 - The training rule on sunshades and sandals (Chattupāhana) - Điều học về sử dụng dù và dép.
Bi Pc 85 - The training rule on vehicles (Yāna) - Điều học về di chuyển bằng xe.
Bi Pc 86 - The training rule on ornamentations of the hip (Saṅghāṇi) - Điều học về mang váy.
Bi Pc 87 - The training rule on jewellery (Itthālaṅkāra) - Điều học về đeo đồ trang sức.
Bi Pc 88 - The training rule on scents and colors (Gandhavaṇṇaka) - Điều học về tắm bằng vật thơm có màu sắc.
Bi Pc 89 - The training rule on what is scented (Vāsitaka) - Điều học về việc tẩm hương.
Bi Pc 90 - The training rule on having a nun massage (Bhikkhunī - ummaddāpana) - Điều học về việc bảo vị ni kia xoa bóp và chà xát thân thể.
Bi Pc 91 - The training rules on having a trainee nun massage (Sikkhamānā - ummaddāpana) - Điều học về việc bảo cô ni tu tập sự xoa bóp và chà xát thân thể.
Bi Pc 92 - The training rules on having a novice nun massage (Sāmaṇerī - ummaddāpana) - Điều học về việc bảo sa - di - ni xoa bóp và chà xát thân thể.
Bi Pc 93 - The training rules on having a female housholder massage (Gihinī - ummaddāpana) - Điều học về việc bảo cư sĩ nữ xoa bóp và chà xát thân thể.
Bi Pc 94 - The training rule on not asking permission (Anāpucchā) - Điều học về chỗ ngồi khi chưa có sự hỏi ý.
Bi Pc 95 - The training rule on asking questions (Pañhāpucchana) - Điều học về đặt câu hỏi ở vị tỳ khưu.
Bi Pc 96 - The training rule on not wearing a chest wrap (Saṁkakṣikā) - Điều học về không mặc áo lót khi đi vào làng.
Bi Pc 97 - The training rule on lying (Musāvāda) - Điều học về nói dối.
Bi Pc 98 - The training rule on abusive speech (Omasavāda) - Điều học về nói lời mắng nhiếc.
Bi Pc 99 - The training rule on malicious talebearing (Pesuñña) - Điều học về nói đâm thọc.
Bi Pc 100 - The training rule on memorizing the Teaching (Padasodhamma) - Điều học về Pháp theo từng câu.
Bi Pc 101 - The training rule on the same sleeping place (Anupasampannasahaseyya) - Điều học thứ nhất về nằm chung chỗ ngụ.
Bi Pc 102 - The second training rule on the same sleeping place (Mātugāmasahaseyya) - Điều học thứ hai về nằm chung chỗ ngụ.
Bi Pc 103 - The training rule on teaching (Dhammadesanā) - Điều học về thuyết Pháp.
Bi Pc 104 - The training rule on telling truthfully (Bhūtārocana) - Điều học về tuyên bố sự thực chứng.
Bi Pc 105 - The training rule on telling about what is grave (Duṭṭhullārocana) - Điều học về công bố tội xấu.
Bi Pc 106 - The training rule on digging the earth (Pathavīkhaṇana) - Điều học về việc đào đất.
Bi Pc 107 - The training rule on plants (Bhūtagāma) - Điều học về thảo mộc.
Bi Pc 108 - The training rule on evasive speech (Aññavādaka) - Điều học về nói tránh né.
Bi Pc 109 - The training rule on complaining (Ujjhāpanaka) - Điều học về việc phàn nàn.
Bi Pc 110 - The training rule on furniture (Mañcasanthārana) - Điều học thứ nhất về chỗ nằm ngồi.
Bi Pc 111 - The second training rule on furniture (Seyyasanthārana) - Điều học thứ hai về chỗ nằm ngồi.
Bi Pc 112 - The training rule on encroaching (Anupakhajja) - Điều học về việc chen vào.
Bi Pc 113 - The training rule on throwing out (Nikkaḍḍhana) - Điều học về việc lôi kéo ra.
Bi Pc 114 - The training rule on upper stories (Vehāsakuṭi) - Điều học về căn gác lầu.
Bi Pc 115 - The training rule on large dwellings (Mahallakavihāra) - Điều học về trú xá lớn.
Bi Pc 116 - The training rule on containing living beings (Sappāṇaka) - Điều học về (nước) có sinh vật.
Bi Pc 117 - The training rule on almsmeals at public guesthouses (Āvasathapiṇḍa) - Điều học về vật thực ở phước xá.
Bi Pc 118 - The training rule on eating in a group (Gaṇabhojana) - Điều học về vật thực chung nhóm.
Bi Pc 119 - The training rule on Kāṇamātā (Dvittipattapūrapaṭiggahaṇa) - Điều học về người mẹ của Kāṇā.
Bi Pc 120 - The training rule on eating at the wrong time (Vikālabhojana) - Điều học về vật thực sái giờ.
Bi Pc 121 - The training rule on storing (Sannidhikāraka) - Điều học về tích trữ (vật thực).
Bi Pc 122 - The training rule on tooth cleaners (Dantapona) - Điều học về tăm xỉa răng.
Bi Pc 123 - The training rule on sending away (Uyyojana) - Điều học về việc đuổi đi.
Bi Pc 124 - The training rule on lustful (Sabhojana) - Điều học về chỉ có cặp vợ chồng.
Bi Pc 125 - The training rule on private and concealed (Rahopaṭicchanna) - Điều học thứ nhất về ngồi nơi kín đáo.
Bi Pc 126 - The training rule on sitting down in private (Rahonisajja) - Điều học thứ hai về ngồi nơi kín đáo.
Bi Pc 127 - The training rule on visiting (Cāritta) - Điều học về đi thăm viếng.
Bi Pc 128 - The training rule on Mahānāma (Catumāsappaccayapavāraṇā) - Điều học về vị Mahānāma.
Bi Pc 129 - The training rule on armies (Uyyuttasenā) - Điều học về quân đội động binh.
Bi Pc 130 - The training rule on staying with armies (Senāvāsa) - Điều học về trú ngụ nơi binh đội.
Bi Pc 131 - The training rule on battles (Uyyodhika) - Điều học về nơi tập trận.
Bi Pc 132 - The training rule on drinking alcoholic drinks (Surāpāna) - Điều học về uống rượu.
Bi Pc 133 - The training rule on tickling (Aṅgulipatodaka) - Điều học về thọt lét bằng ngón tay.
Bi Pc 134 - The training rule on playing (Hasadhamma) - Điều học về chơi giỡn.
Bi Pc 135 - The training rule on disrespect (Anādariya) - Điều học về sự không tôn trọng.
Bi Pc 136 - The training rule on scaring (Bhiṁsāpana) - Điều học về việc làm cho kinh sợ.
Bi Pc 137 - The training rule on fire (Jotika) - Điều học về ngọn lửa.
Bi Pc 138 - The training rule on bathing (Nahāna) - Điều học về việc tắm.
Bi Pc 139 - The training rule on making stains (Dubbaṇṇakaraṇa) - Điều học về việc làm hoại sắc.
Bi Pc 140 - The training rule on assigning ownership to another (Vikappana) - Điều học về chú nguyện để dùng chung.
Bi Pc 141 - The training rule on hiding robes (Cīvaraapanidhāna) - Điều học về việc thu giấu y.
Bi Pc 142 - The training rule on intentionally (Sañcicca) - Điều học về cố ý (giết) sinh vật.
Bi Pc 143 - The training rule on containing living beings (Sappāṇaka) - Điều học về (nước) có sinh vật.
Bi Pc 144 - The training rule on reopening (Ukkoṭana) - Điều học về việc khơi lại.
Bi Pc 145 - The training rule on a group of traveling thieves (Theyyasattha) - Điều học về đám người đạo tặc.
Bi Pc 146 - The training rule on Ariṭṭha (Antarāyika) - Điều học về vị Ariṭṭha.
Bi Pc 147 - The training rule on living with one who has been ejected (Ukkhittasambhoga) - Điều học về việc hưởng thụ chung với vị bị án treo.
Bi Pc 148 - The training rule on Kaṇṭaka (Samaṇuddesaantarāyika) - Điều học về vị Kaṇṭaka.
Bi Pc 149 - The training rule on legitimately (Sahadhammika) - Điều học về (nói) theo Pháp.
Bi Pc 150 - The training rule on annoyance (Vilekhana) - Điều học về việc gây ra sự bối rối.
Bi Pc 151 - The training rule on deception (Mohana) - Điều học về sự giả vờ ngu dốt.
Bi Pc 152 - The training rule on hitting (Pahāra) - Điều học về cú đánh.
Bi Pc 153 - The training rule on raising a hand (Talasattika) - Điều học về việc giá tay (dọa đánh).
Bi Pc 154 - The training rule on groundless (Amūlaka) - Điều học về không có nguyên cớ.
Bi Pc 155 - The training rule on intentionally (Sañcicca) - Điều học về cố ý.
Bi Pc 156 - The training rule on eavesdropping (Upassuti) - Điều học về việc nghe lén.
Bi Pc 157 - The training rule on obstructing a legal procedure (Kammapaṭibāhana) - Điều học về việc ngăn cản hành sự.
Bi Pc 158 - The training rule on leaving without giving consent (Chandaṁadatvāgamana) - Điều học về việc bỏ đi không trao ra sự tùy thuận.
Bi Pc 159 - The training rule on what is worn out (Dubbala) - Điều học về vị Dabba.
Bi Pc 160 - The training rule on diverting (Pariṇāmana) - Điều học về việc thuyết phục dâng.
Bi Pc 161 - The training rule on precious things (Ratana) - Điều học về vật quý giá.
Bi Pc 162 - The training rule on needle cases (Sūcighara) - Điều học về ống đựng kim.
Bi Pc 163 - The training rule on beds and benches (Mañcapīṭha) - Điều học về giường nằm.
Bi Pc 164 - The training rule on upholstered with cotton down (Tūlonaddha) - Điều học về độn bông gòn.
Bi Pc 165 - The training rule on itch covers (Kaṇḍuppaṭicchādi) - Điều học về y đắp ghẻ.
Bi Pc 166 - The training rule on the rainy season robe (Vassikasāṭikā) - Điều học về vải choàng tắm mưa.

V- ACKNOWLEDGMENT (PĀṬIDESANĪYA) – HỐI QUÁ, ƯNG PHÁT LỘ (8 )
Bi Pd 1 - The training rule on asking for ghee (Sappiviññāpana) - Điều học vể việc yêu cầu bơ lỏng.
Bi Pd 2–8 - The training rules on asking for oil … honey … syrup … fish … meat … milk … curd (Telādi) - Điều học vể việc yêu cầu dầu ăn … mật ong … đường mía … cá … thịt … sữa tươi … sữa đông.

VI- RULES FOR TRAINING (SEKHIYA) – CHÚNG HỌC, ƯNG HỌC (75)
Bi Sk 1 - The training rule on evenly all around (Parimaṇḍala) - Điều học về quấn y (nội) tròn đều.
Bi Sk 2 - The second training rule on evenly all around Dutiyaparimaṇḍala) - Điều học về trùm y (vai trái) tròn đều.
Bi Sk 3 - The training rule on well - covered (Suppaṭicchanna) - Điều học về mặc y che kín đáo.
Bi Sk 4 - The second training rule on well - covered (Dutiyasuppaṭicchanna) - Điều học thứ hai về mặc y che kín đáo.
Bi Sk 5 - The training rule on well - restrained (Susaṁvuta) - Điều học về khéo thu thúc.
Bi Sk 6 - The second training rule on well - restrained (Dutiyasusaṁvuta) - Điều học thứ hai về khéo thu thúc.
Bi Sk 7 - The training rule on lowered eyes (Okkhittacakkhu) - Điều học về mắt nhìn xuống.
Bi Sk 8 - The second training rule on lowered eyes (Dutiyaokkhittacakkhu) - Điều học thứ hai về mắt nhìn xuống.
Bi Sk 9 - The training rule on lifted robes (Ukkhittaka) - Điều học về sự vén y lên.
Bi Sk 10 - The second training rule on lifted robes (Dutiyaukkhittaka) - Điều học thứ hai về sự vén y lên.
Bi Sk 11 - The training rule on laughing loudly (Ujjagghika) - Điều học về tiếng cười vang.
Bi Sk 12 - The second training rule on laughing loudly (Dutiyaujjagghika) - Điều học thứ hai về tiếng cười vang.
Bi Sk 13 - The training rule on loud noises (Appasadda) - Điều học về giọng nói nhỏ nhẹ.
Bi Sk 14 - The second training rule on loud noises (Dutiyaappasadda) - Điều học thứ hai về giọng nói nhỏ nhẹ.
Bi Sk 15 - The training rule on swaying the body (Kāyappacālaka) - Điều học về sự lắc lư thân.
Bi Sk 16 - The second training rule on swaying the body (Dutiyakāyappacālaka) - Điều học thứ hai về sự lắc lư thân.
Bi Sk 17 - The training rule on swinging the arms (Bāhuppacālaka) - Điều học về sự lắc lư cánh tay.
Bi Sk 18 - The second training rule on swinging the arms (Dutiyabāhuppacālaka) - Điều học thứ hai về sự lắc lư cánh tay.
Bi Sk 19 - The training rule on swaying the head (Sīsappacālaka) - Điều học về sự lắc lư đầu.
Bi Sk 20 - The second training rule on swaying the head (Dutiyasīsappacālaka) - Điều học thứ hai về sự lắc lư đầu.
Bi Sk 21 - The training rule on hands on hips (Khambhakata) - Điều học về sự chống nạnh.
Bi Sk 22 - The second training rule on hands on hips (Dutiyakhambhakata) - Điều học thứ hai về sự chống nạnh.
Bi Sk 23 - The training rule on covering the head (Oguṇṭhita) - Điều học về việc trùm đầu.
Bi Sk 24 - The second training rule on covering the head (Dutiyaoguṇṭhita) - Điều học thứ hai về việc trùm đầu.
Bi Sk 25 - The training rule on squatting on the heels (Ukkuṭika) - Điều học về việc đi nhón gót.
Bi Sk 26 - The training rule on sitting with clasped knees (Pallatthika) - Điều học về sự ôm đầu gối.
Bi Sk 27 - The training rule on receiving respectfully (Sakkaccapaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực một cách nghiêm trang.
Bi Sk 28 - The training rule on receiving with attention on the almsbowl (Pattasaññīpaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực với sự chú tâm ở bình bát.
Bi Sk 29 - The training rule on receiving an even measure of bean curry (Samasūpakapaṭiggahaṇa) - Điều học về thọ lãnh xúp đậu tương xứng.
Bi Sk 30 - The training rule on even levels (Samatittika) - Điều học về thọ lãnh đồ khất thực vừa ngang miệng (bình bát).
Bi Sk 31 - The training rule on respectfully (Sakkacca) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực một cách nghiêm trang.
Bi Sk 32 - The training rule on attention on the almsbowl (Pattasaññī) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực với sự chú tâm ở bình bát.
Bi Sk 33 - The training rule on in order (Sapadāna) - Điều học về thọ dụng đồ khất thực theo tuần tự.
Bi Sk 34 - The training rule on an even measure of bean curry (Samasūpaka) - Điều học về thọ dụng xúp đậu tương xứng.
Bi Sk 35 - The training rule on making a heap (Thūpakata) - Điều học về không vun lên thành đống.
Bi Sk 36 - The training rule on covering with rice (Odanappaṭicchādana) - Điều học về không dùng cơm che lấp xúp hoặc thức ăn.
Bi Sk 37 - The training rule on requesting rice and bean curry (Sūpodanaviññatti) - Điều học về không yêu cầu xúp và cơm.
Bi Sk 38 - The training rule on finding fault (Ujjhānasaññī) - Điều học về không nhìn vào bình bát của các vị khác với ý định tìm lỗi.
Bi Sk 39 - The training rule on mouthfuls (Nātimahanta) - Điều học về không làm vắt cơm quá lớn.
Bi Sk 40 - The training rule on mouthfuls (Parimaṇḍala) - Điều học về nên làm nắm cơm tròn đều.
Bi Sk 41 - The training rule on without bringing (Anāhaṭa) - Điều học về không há miệng ra khi vắt cơm chưa được đưa đến.
Bi Sk 42 - The second training rule on without bringing (Sabbahattha) - Điều học về không đưa trọn bàn tay vào miệng trong lúc thọ thực.
Bi Sk 43 - The training rule on with a mouthful (Sakabaḷa) - Điều học về không nói khi miệng có vắt cơm.
Bi Sk 44 - The training rule on lifted balls of food (Piṇḍukkhepaka) - Điều học về không thọ thực theo lối đưa thức ăn (vào miệng) một cách liên tục.
Bi Sk 45 - The training rule on breaking up mouthfuls (Kabaḷāvacchedaka) - Điều học về không thọ thực theo lối cắn vắt cơm từng chút một.
Bi Sk 46 - The training rule on stuffing the cheeks (Avagaṇḍakāraka) - Điều học về không thọ thực theo lối làm phồng má.
Bi Sk 47 - The training rule on shaking the hand (Hatthaniddhunaka) - Điều học về không thọ thực có sự vung rảy bàn tay.
Bi Sk 48 - The training rule on scattering rice (Sitthāvakāraka) - Điều học về không thọ thực có sự làm rơi đổ cơm.
Bi Sk 49 - The training rule on sticking out the tongue (Jivhānicchāraka) - Điều học về không thọ thực có sự le lưỡi.
Bi Sk 50 - The training rule on chomping (Capucapukāraka) - Điều học về không thọ thực có làm tiếng chép chép.
Bi Sk 51 - The training rule on slurping (Surusurukāraka) - Điều học về không thọ thực có làm tiếng sột sột.
Bi Sk 52 - The training rule on licking the hands (Hatthanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự liếm tay.
Bi Sk 53 - The training rule on licking the almsbowl (Pattanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự nạo vét bình bát.
Bi Sk 54 - The training rule on licking the lips (Oṭṭhanillehaka) - Điều học về không thọ thực có sự liếm môi.
Bi Sk 55 - The training rule on with food (Sāmisa) - Điều học về không thọ lãnh tô nước uống bằng bàn tay có dính thức ăn.
Bi Sk 56 - The training rule on containing rice (Sasitthaka) - Điều học về không đổ bỏ nước rửa bình bát có lẫn cơm ở nơi xóm nhà.
Bi Sk 57 - The training rule on holding a sunshade (Chattapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có dù ở bàn tay.
Bi Sk 58 - The training rule on holding a staff (Daṇḍapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có gậy ở bàn tay.
Bi Sk 59 - The training rule on holding a knife (Satthapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có dao ở bàn tay.
Bi Sk 60 - The training rule on holding a weapon (Āvudhapāṇi) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có vũ khí ở bàn tay.
Bi Sk 61 - The training rule on shoes (Pāduka) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có mang giày.
Bi Sk 62 - The training rule on sandals (Upāhanāruḷha) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có mang dép.
Bi Sk 63 - The training rule on vehicles (Yāna) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh ở trên xe.
Bi Sk 64 - The training rule on lying down (Sayana) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang nằm.
Bi Sk 65 - The training rule on clasping the knees (Pallatthika) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi ôm đầu gối.
Bi Sk 66 - The training rule on headdresses (Veṭhita) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đội khăn ở đầu.
Bi Sk 67 - The training rule on covered heads (Oguṇṭhita) - Điều học về không thuyết Pháp đến người không bị bệnh có đầu được trùm lại.
Bi Sk 68 - The training rule on the ground (Chamā) - Điều học về sẽ không ngồi ở nền đất rồi thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi trên chỗ ngồi.
Bi Sk 69 - The training rule on low seats (Nīcāsana) - Điều học về việc không ngồi ở chỗ ngồi thấp rồi thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi trên chỗ ngồi cao.
Bi Sk 70 - The training rule on standing (Ṭhita) - Điều học về việc không đứng thuyết Pháp đến người không bị bệnh ngồi.
Bi Sk 71 - The training rule on walking behind (Pacchatogamana) - Điều học về việc không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang đi phía trước.
Bi Sk 72 - The training rule on walking next to the path (Uppathenagamana) - Điều học về việc không thuyết Pháp đến người không bị bệnh đang đi giữa đường.
Bi Sk 73 - The training rule on defecating while standing (Ṭhitouccāra) - Điều học về không đứng đại tiện hoặc tiểu tiện nếu không bị bệnh.
Bi Sk 74 - The training rule on defecating on cultivated plants (Hariteuccāra) - Điều học về không đại tiện hoặc tiểu tiện hoặc khạc nhổ trên cỏ cây xanh nếu không bị bệnh.
Bi Sk 75 - The training rule on defecating in water (Udakeuccāra) - Điều học về không đại tiện hoặc tiểu tiện hoặc khạc nhổ vào trong nước nếu không bị bệnh.

VII- SETTLING LEGAL ISSUES (ADHIKARAṆASAMATHĀ) – DIỆT TRÁNH, DÀN XẾP TRANH TỤNG (7)
Bi As 1–7 - The settling of legal issues (Adhikaraṇasamatha) - Bảy pháp dàn xếp tranh tụng.

*-----*



No comments:

Post a Comment