Nguồn: http://en.wikipedia.org/wiki/Schools_of_Buddhism
*
Theo kinh điển Bắc truyền, trong thời kỳ phân phái, có 20 bộ phái như sau:
1) Sthaviravāda (上座部 – Thượng tọa bộ) phân chia thành 11 bộ:
說一切有部 (Sarvāstivādin – Thuyết nhất thuyết hữu bộ)
雪山部 (Haimavata – Tuyết sơn bộ)
犢子部 (Vatsīputrīya – Độc tử bộ)
法上部 (Dharmottara – Pháp thượng bộ)
賢冑部 (Bhadrayānīya – Hiền trụ bộ)
正量部 (Sammitiya – Chánh lượng bộ)
密林山部 (Channagirika – Mật lâm sơn bộ)
化地部 (Mahīśāsaka – Hóa địa bộ)
法藏部 (Dharmaguptaka – Pháp tạng bộ)
飲光部 (Kāśyapīya - Ẩm quang bộ)
經量部 (Sautrāntika – Kinh lượng bộ)
2) Mahāsaṃghika (大眾部 – Đại chúng bộ) phân chia thành 9 bộ:
一說部 (Ekavyahārika – Nhất thuyết bộ)
說出世部 (Lokottaravādin – Thuyết xuất thế bộ)
雞胤部 (Kaukkutika – Kê dận bộ)
多聞部 (Bahuśrutīya – Đa văn bộ)
說假部 (Prajñaptivāda – Thuyết giả bộ)
制多山部 (Caitika – Chế đa sơn bộ)
西山住部 (Aparaśaila – Tây sơn trụ bộ)
北山住部 (Uttaraśaila – Bắc sơn trụ bộ).
*
*
Theo kinh điển Bắc truyền, trong thời kỳ phân phái, có 20 bộ phái như sau:
1) Sthaviravāda (上座部 – Thượng tọa bộ) phân chia thành 11 bộ:
說一切有部 (Sarvāstivādin – Thuyết nhất thuyết hữu bộ)
雪山部 (Haimavata – Tuyết sơn bộ)
犢子部 (Vatsīputrīya – Độc tử bộ)
法上部 (Dharmottara – Pháp thượng bộ)
賢冑部 (Bhadrayānīya – Hiền trụ bộ)
正量部 (Sammitiya – Chánh lượng bộ)
密林山部 (Channagirika – Mật lâm sơn bộ)
化地部 (Mahīśāsaka – Hóa địa bộ)
法藏部 (Dharmaguptaka – Pháp tạng bộ)
飲光部 (Kāśyapīya - Ẩm quang bộ)
經量部 (Sautrāntika – Kinh lượng bộ)
2) Mahāsaṃghika (大眾部 – Đại chúng bộ) phân chia thành 9 bộ:
一說部 (Ekavyahārika – Nhất thuyết bộ)
說出世部 (Lokottaravādin – Thuyết xuất thế bộ)
雞胤部 (Kaukkutika – Kê dận bộ)
多聞部 (Bahuśrutīya – Đa văn bộ)
說假部 (Prajñaptivāda – Thuyết giả bộ)
制多山部 (Caitika – Chế đa sơn bộ)
西山住部 (Aparaśaila – Tây sơn trụ bộ)
北山住部 (Uttaraśaila – Bắc sơn trụ bộ).
*
No comments:
Post a Comment