Mười tùy niệm - Dasa anussatiyo - Ten Recollections - 十随念 (Thập tùy niệm)
* Sáu tùy niệm, Six recollections: AN 6.10, AN 6.25, DN 33
* Mười tùy niệm, Ten recollections: AN 1.296-305; Vism VII-VIII
Pāli – Anh – Việt – Hán – Hán-Việt
01) Buddhānussati – Recollection of the Buddha – Niệm Phật – 佛隨念 – Phật tùy niệm
02) Dhammānussati – Recollection of the Dhamma – Niệm Pháp – 法隨念 – Pháp tùy niệm
03) Saṅghānussati – Recollection of the Saṅgha – Niệm Tăng – 僧隨念 – Tăng tùy niệm
04) Sīlānussati – Recollection of virtuous behavior – Niệm Giới – 戒隨念 – Giới tùy niệm
05) Cāgānussati – Recollection of generosity – Niệm Thí – 施隨念 – Thí tùy niệm
06) Devatānussati – Recollection of the devas (deities) – Niệm Thiên – 天隨念 – Thiên tùy niệm
07) Ānāpānasati – Mindfulness of breathing – Niệm Hơi thở – 安那般那念 (入出息念) – A-na-ban-na niệm (Nhập xuất tức niệm)
08) Maraṇassati – Mindfulness of death – Niệm Chết – 死隨念 – Tử tùy niệm
09) Kāyagatāsati – Mindfulness directed to the body – Niệm Thân – 身随念 – Thân tùy niệm
10) Upasamānussati – Recollection of peace – Niệm Tịch tịnh – 寂止隨念 (寂靜隨念) – Tịch chỉ tùy niệm (Tịch tĩnh tùy niệm)
*
No comments:
Post a Comment