Tải về máy dạng ebook PDF (các tập tin có dung lượng lớn, đề nghị dùng máy tính hay laptop để tải):
- Tập 01: Kinh Trường bộ [vn222-01.pdf], 668 trang, 70.2 MB
https://tinyurl.com/bdhztbu7- Tập 02: Kinh Trung bộ [vn222-02.pdf], 1246 trang, 117.5 MB
- Tập 03: Kinh Tương ưng bộ [vn222-03.pdf], 1432 trang, 127.4 MB
- Tập 04: Kinh Tăng chi bộ [vn222-04.pdf], 1424 trang, 171.2 MB
- Tập 05: Kinh Tiểu bộ I [vn222-05.pdf], 1348 trang, 94.6 MB
- Tập 06: Kinh Tiểu bộ II [vn222-06.pdf], 1264 trang, 111.6 MB
- Tập 07: Kinh Tiểu bộ III [vn222-07.pdf], 1484 trang, 118.7 MB
- Tập 08: Kinh Tiểu bộ IV [vn222-08.pdf], 1218 trang, 125.3 MB
- Tập 09: Kinh Tiểu bộ V [vn222-09.pdf], 1268 trang, 115.0 MB
- Tập 10: Luật tạng - Phân tích giới bổn [vn222-10.pdf], 914 trang, 84.6 MB
- Tập 11: Luật tạng - Hợp phần, Tập yếu [vn222-11.pdf], 1502 trang, 140.4 MB
Liệt kê chi tiết:
01. TRƯỜNG BỘ (68.1 MB)
Phần Mở Đầu
01. Kinh Phạm võng (Brahmajāla Sutta)
02. Kinh Sa môn quả (Sāmaññaphala Sutta)
03. Kinh Ambaṭṭha (A ma trú) (Ambaṭṭha Sutta)
04. Kinh Chủng Ðức (Soṇaḍaṇḍa Sutta)
05. Kinh Cứu la đàn đầu (Kūṭadanta Sutta)
06. Kinh Mahāli (Mahāli Sutta)
07. Kinh Jāliya (Jāliya Sutta)
08. Kinh Ca diếp Sư tử Hống (Kassapasīhanāda Sutta)
09. Kinh Poṭṭhapāda (Poṭṭhapāda Sutta)
10. Kinh Subha (Tu bà) (Subha Sutta)
11. Kinh Kevaddha (Kiên Cố) (Kevaddha Sutta)
12. Kinh Lohicca (Lộ già) (Lohicca Sutta)
13. Kinh Tam Minh (Tevijja Sutta)
14. Kinh Ðại Bổn (Mahāpadāna Sutta)
15. Kinh Ðại Duyên (Mahānidāna Sutta)
16. Kinh Ðại Bát Niết Bàn (Mahāparinibbāna Sutta)
17. Kinh Ðại Thiện Kiến Vương (Mahāsudassana Sutta)
18. Kinh Xà ni sa (Janavasabha Sutta)
19. Kinh Ðại Ðiển Tôn (Mahāgovinda Sutta)
20. Kinh Ðại Hội (Mahāsamaya Sutta)
21. Kinh Đế Thích Sở Vấn (Sakkapañha Sutta)
22. Kinh Ðại Niệm Xứ (Mahāsatipaṭṭhāna Sutta)
23. Kinh Tệ túc (Pāyāsi Sutta)
24. Kinh Ba lê (Pāthika Sutta)
25. Kinh Ưu đàm bà la Sư tử Hống (Udumbarikā Sῑhanāda Sutta)
26. Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống (Cakkavatti Sῑhanāda Sutta)
27. Kinh Khởi Thế Nhân Bổn (Aggañña Sutta)
28. Kinh Tự Hoan Hỷ (Sampasādanīya Sutta)
29. Kinh Thanh Tịnh (Pāsādika Sutta)
30. Kinh Tướng (Lakkhaṇa Sutta)
31. Kinh Giáo Thọ Thi ca la việt (Siṅgālavāda Sutta)
32. Kinh A sá nang chi (Āṭānāṭiya Sutta)
33. Kinh Phúng Tụng (Saṅgīti Sutta)
34. Kinh Thập Thượng (Dasuttara Sutta)
Phụ Lục
----------
02. TRUNG BỘ (117.5 MB)
Phần Mở Đầu
001. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mūlapariyāya Sutta)
002. Kinh Tất Cả Các Lậu Hoặc (Sabbāsava Sutta)
003. Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadāyāda Sutta)
004. Kinh Sợ Hãi và Khiếp Đảm (Bhayabherava Sutta)
005. Kinh Không Uế Nhiễm (Anaṅgaṇa Sutta)
006. Kinh Ước Nguyện (Ākaṅkheyya Sutta)
007. Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthūpama Sutta)
008. Kinh Ðoạn Giảm (Sallekha Sutta)
009. Kinh Chánh Tri Kiến (Sammādiṭṭhi Sutta)
010. Kinh Niệm Xứ (Satipaṭṭhāna Sutta)
011. Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūḷasīhanāda Sutta)
012. Ðại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanāda Sutta)
013. Ðại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhandha Sutta)
014. Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Cūḷadukkhakkhandha Sutta)
015. Kinh Tư Lượng (Anumāna Sutta)
016. Kinh Tâm Hoang Vu (Cetokhila Sutta)
017. Kinh Khu Rừng (Vanapattha Sutta)
018. Kinh Mật Hoàn (Madhupiṇḍika Sutta)
019. Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakka Sutta)
020. Kinh An Trú Tầm (Vitakkasaṇṭhāna Sutta)
021. Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpama Sutta)
022. Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpama Sutta)
023. Kinh Gò Mối (Vammika Sutta)
024. Kinh Trạm Xe (Rathavinīta Sutta)
025. Kinh Bẫy Mồi (Nivāpa Sutta)
026. Kinh Thánh Cầu (Ariyapariyesanā Sutta)
027. Tiểu Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Cūḷahatthipadopama Sutta)
028. Ðại Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopama Sutta)
029. Ðại Kinh Thí Dụ Lõi Cây (Mahāsāropama Sutta)
030. Tiểu Kinh Thí Dụ Lõi Cây (Cūḷasāropama Sutta)
031. Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò (Cūḷagosiṅga Sutta)
032. Ðại Kinh Rừng Sừng Bò (Mahāgosiṅga Sutta)
033. Ðại Kinh Người Chăn Bò (Mahāgopālaka Sutta)
034. Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūḷagopālaka Sutta)
035. Tiểu Kinh Saccaka (Cūḷasaccaka Sutta)
036. Ðại Kinh Saccaka (Mahāsaccaka Sutta)
037. Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái (Cūḷataṇhāsaṅkhaya Sutta)
038. Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái (Mahātaṇhāsaṅkhaya Sutta)
039. Ðại Kinh Xóm Ngựa (Mahāassapura Sutta)
040. Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūḷaassapura Sutta)
041. Kinh Sāleyyaka (Sāleyyaka Sutta)
042. Kinh Verañjaka (Verañjaka Sutta)
043. Ðại Kinh Phương Quảng (Mahāvedalla Sutta)
044. Tiểu Kinh Phương Quảng (Cūḷavedalla Sutta)
045. Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūḷadhammasamādāna Sutta)
046. Ðại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādāna Sutta)
047. Kinh Tư Sát (Vīmaṃsaka Sutta)
048. Kinh Kosambiya (Kosambiya Sutta)
049. Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanika Sutta)
050. Kinh Hàng Ma (Māratajjanīya Sutta)
051. Kinh Kandaraka (Kandaraka Sutta)
052. Kinh Bát Thành (Aṭṭhakanāgara Sutta)
053. Kinh Hữu Học (Sekha Sutta)
054. Kinh Potaliya (Potaliya Sutta)
055. Kinh Jīvaka (Jīvaka Sutta)
056. Kinh Ưu-ba-ly (Upāli Sutta)
057. Kinh Hạnh Con Chó (Kukkuravatika Sutta)
058. Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumāra Sutta)
059. Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedanīya Sutta)
060. Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apaṇṇaka Sutta)
061. Kinh Giáo Giới La-hầu-la ở Rừng Am-bà-la (Ambalaṭṭhikārāhulovāda Sutta)
062. Ðại Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Mahārāhulovāda Sutta)
063. Tiểu Kinh Māluṅkyā (Cūḷamāluṅkya Sutta)
064. Ðại Kinh Māluṅkyā (Mahāmāluṅkya Sutta)
065. Kinh Bhaddāli (Bhaddāli Sutta)
066. Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy (Laṭukikopama Sutta)
067. Kinh Cātumā (Cātumā Sutta)
068. Kinh Naḷakapāna (Naḷakapāna Sutta)
069. Kinh Goliyāni (Guliyāni Sutta)
070. Kinh Kīṭāgiri (Kīṭāgiri Sutta)
071. Kinh Tam Minh Vacchagotta (Tevijjavacchagotta Sutta)
072. Kinh Aggivacchagotta (Aggivacchagotta Sutta)
073. Ðại Kinh Vaccaghotta (Mahāvacchagotta Sutta)
074. Kinh Trường Trảo (Dīghanakha Sutta)
075. Kinh Māgaṇḍiya Māgaṇḍiya Sutta)
076. Kinh Sandaka (Sandaka Sutta)
077. Ðại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyi Sutta)
078. Kinh Samaṇamaṇḍika (Samaṇamaṇḍika Sutta)
079. Tiểu Kinh Sakuludāyi (Cūḷasakuludāyi Sutta)
080. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa Sutta)
081. Kinh Ghaṭikāra (Ghaṭikāra Sutta)
082. Kinh Raṭṭhapāla (Raṭṭhapāla Sutta)
083. Kinh Makhādeva (Makhādeva Sutta)
084. Kinh Madhurā (Madhurā Sutta)
085. Kinh Vương Tử Bồ Đề (Bodhirājakumāra Sutta)
086. Kinh Aṅgulimāla (Aṅgulimāla Sutta)
087. Kinh Ái Sanh (Piyajātika Sutta)
088. Kinh Bāhitika (Bāhitika Sutta)
089. Kinh Pháp Trang Nghiêm (Dhammacetiya Sutta)
090. Kinh Kaṇṇakatthala (Kaṇṇakatthala Sutta)
091. Kinh Brahmāyu (Brahmāyu Sutta)
092. Kinh Sela (Sela Sutta)
093. Kinh Assalāyana (Assalāyana Sutta)
094. Kinh Ghoṭamukha (Ghoṭamukha Sutta)
095. Kinh Caṅkī (Caṅkī Sutta)
096. Kinh Esukārī (Esukārī Sutta)
097. Kinh Dhānañjāni (Dhānañjāni Sutta)
098. Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭha Sutta)
099. Kinh Subha (Subha Sutta)
100. Kinh Saṅgārava (Saṅgārava Sutta)
101. Kinh Devadaha (Devadaha Sutta)
102. Kinh Năm và Ba (Pañcattaya Sutta)
103. Kinh Như Thế Nào (Kinti Sutta)
104. Kinh Làng Sāma (Sāmagāma Sutta)
105. Kinh Thiện Tinh (Sunakkhatta Sutta)
106. Kinh Bất Động Lợi Ích (Āneñjasappāya Sutta)
107. Kinh Gaṇaka Moggallāna (Gaṇakamoggallāna Sutta)
108. Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallāna Sutta)
109. Ðại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpuṇṇama Sutta)
110. Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūḷapuṇṇama Sutta)
111. Kinh Bất Đoạn (Anupada Sutta)
112. Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhana Sutta)
113. Kinh Chân Nhân (Sappurisa Sutta)
114. Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabba-asevitabba Sutta)
115. Kinh Ða Giới (Bahudhātuka Sutta)
116. Kinh Thôn Tiên (Isigili Sutta)
117. Ðại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsaka Sutta)
118. Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm [Quán Niệm Hơi Thở] (Ānāpānasati Sutta)
119. Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsati Sutta)
120. Kinh Hành Sanh (Saṅkhārupapatti Sutta)
121. Kinh Tiểu Không (Cūḷasuññata Sutta)
122. Kinh Ðại Không (Mahāsuññata Sutta)
123. Kinh Hy Hữu, Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariya-AbbhutaDhamma Sutta)
124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula Sutta)
125. Kinh Ðiều Ngự Địa (Dantabhūmi Sutta)
126. Kinh Phù-di (Bhūmija Sutta)
127. Kinh A-na-luật (Anuruddha Sutta)
128. Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesa Sutta)
129. Kinh Hiền Ngu (Bālapaṇḍita Sutta)
130. Kinh Thiên Sứ (Devadūta Sutta)
131. Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekaratta Sutta)
132. Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Ānandabhaddekaratta Sutta)
133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả (Mahākaccānabhaddekaratta Sutta)
134. Kinh Lomasakaṅgiya Nhất Dạ Hiền Giả (Lomasakaṅgiyabhaddekaratta Sutta)
135. Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cūḷakammavibhaṅga Sutta)
136. Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhaṅga Sutta)
137. Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Saḷāyatanavibhaṅga Sutta)
138. Kinh Tổng Thuyết và Biệt Thuyết (Uddesavibhaṅga Sutta)
139. Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Araṇavibhaṅga Sutta)
140. Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhaṅga Sutta)
141. Kinh Phân Biệt về Sự Thật (Saccavibhaṅga Sutta)
142. Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhiṇāvibhaṅga Sutta)
143. Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc (Anāthapiṇḍikovāda Sutta)
144. Kinh Giáo Giới Channa (Channovāda Sutta)
145. Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Puṇṇovāda Sutta)
146. Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovāda Sutta)
147. Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cūḷarāhulovāda Sutta)
148. Kinh Sáu Sáu (Chachakka Sutta)
149. Ðại Kinh Sáu Xứ (Mahāsaḷāyatanika Sutta)
150. Kinh Nói cho Dân Chúng Nagaravinda (Nagaravindeyya Sutta)
151. Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Piṇḍapātapārisuddhi Sutta)
152. Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhāvanā Sutta)
Phụ Lục
----------
03. TƯƠNG ƯNG BỘ (127.4 MB)
Phần Mở Đầu
01. Tương Ưng Chư Thiên (Devatā Saṃyutta)
02. Tương Ưng Thiên Tử (Devaputta Saṃyutta)
03. Tương Ưng Kosala (Kosala Saṃyutta)
04. Tương Ưng Ác Ma (Māra Saṃyutta)
05. Tương Ưng Tỷ-Kheo-Ni (Bhikkhunī Saṃyutta)
06. Tương Ưng Phạm Thiên (Brahma Saṃyutta)
07. Tương Ưng Bà-La-Môn (Brāhmaṇa Saṃyutta)
08. Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa (Vaṅgīsa Saṃyutta)
09. Tương Ưng Rừng (Vana Saṃyutta)
10. Tương Ưng Dạ-Xoa (Yakkha Saṃyutta)
11. Tương Ưng Sakka (Sakka Saṃyutta)
12. Tương Ưng Nhân Duyên (Nidāna Saṃyutta)
13. Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamaya Saṃyutta)
14. Tương Ưng Giới (Dhātu Saṃyutta)
15. Tương Ưng Vô Thỉ (Anamatagga Saṃyutta)
16. Tương Ưng Kassapa (Kassapa Saṃyutta)
17. Tương Ưng Lợi Ðắc, Cung Kính (Lābhasakkāra Saṃyutta)
18. Tương Ưng Rāhula (Rāhula Saṃyutta)
19. Tương Ưng Lakkhaṇa (Lakkhaṇa Saṃyutta)
20. Tương Ưng Thí Dụ (Opamma Saṃyutta)
21. Tương Ưng Tỷ-Kheo (Bhikkhu Saṃyutta)
22. Tương Ưng Uẩn (Khandha Saṃyutta)
23. Tương Ưng Rādha (Rādha Saṃyutta)
24. Tương Ưng Kiến (Diṭṭhi Saṃyutta)
25. Tương Ưng Nhập (Okkanta Saṃyutta)
26. Tương Ưng Sanh (Uppāda Saṃyutta)
27. Tương Ưng Phiền Não (Kilesa Saṃyutta)
28. Tương Ưng Sāriputta (Sāriputta Saṃyutta)
29. Tương Ưng Loài Rồng (Nāga Saṃyutta)
30. Tương Ưng Kim Sí Ðiểu (Supaṇṇa Saṃyutta)
31. Tương Ưng Càn-Thát-Bà (Gandhabbakāya Saṃyutta)
32. Tương Ưng Thần Mây (Valāhaka Saṃyutta)
33. Tương Ưng Vacchagota (Vacchagotta Saṃyutta)
34. Tương Ưng Thiền (Jhāna Saṃyutta)
35. Tương Ưng Sáu Xứ (Saḷāyatana Saṃyutta)
36. Tương Ưng Thọ (Vedanā Saṃyutta)
37. Tương Ưng Nữ Nhân (Mātugāma Saṃyutta)
38. Tương Ưng Jambukhādaka (Jambukhādaka Saṃyutta)
39. Tương Ưng Sāmaṇḍaka (Sāmaṇḍaka Saṃyutta)
40. Tương Ưng Moggalāna (Moggallāna Saṃyutta)
41. Tương Ưng Citta (Citta Saṃyutta)
42. Tương Ưng Thôn Trưởng (Gāmaṇi Sạṃyutta)
43. Tương Ưng Vô Vi (Asaṅkhata Saṃyutta)
44. Tương Ưng Không Thuyết (Abyākata Saṃyutta)
45. Tương Ưng Ðạo (Magga Saṃyutta)
46. Tương Ưng Giác Chi (Bojjhaṅga Saṃyutta)
47. Tương Ưng Niệm Xứ (Satipaṭṭhāna Saṃyutta)
48. Tương Ưng Căn (Indriya Saṃyutta)
49. Tương Ưng Chánh Cần (Sammappadhāna Saṃyutta)
50. Tương Ưng Lực (Bala Saṃyutta)
51. Tương Ưng Như Ý Túc (Iddhipāda Saṃyutta)
52. Tương Ưng Anuruddha (Anuruddha Saṃyutta)
53. Tương Ưng Thiền (Jhāna Saṃyutta)
54. Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra (Ānāpāna Saṃyutta)
55. Tương Ưng Dự Lưu (Sotāpatti Saṃyutta)
56. Tương Ưng Sự Thật (Sacca Saṃyutta)
Phụ Lục
----------
04. TĂNG CHI BỘ (171.2 MB)
Phần Mở Đầu
001. Một Pháp - I. Phẩm Sắc (Rūpādivagga)
002. Một Pháp - II. Phẩm Đoạn Trừ Triền Cái (Nīvaraṇappahānavagga)
003. Một Pháp - III. Phẩm Khó Sử Dụng (Akammaniyavagga)
004. Một Pháp - IV. Phẩm Không Điều Phục (Adantavagga)
005. Một Pháp - V. Phẩm Đặt Hướng và Trong Sáng (Paṇihitaacchavagga)
006. Một Pháp - VI. Phẩm Búng Ngón Tay (Accharāsaṅghātavagga)
007. Một Pháp - VII. Phẩm Phát Khởi Tinh Tấn (Vīriyārambhādivagga)
008. Một Pháp - VIII. Phẩm Làm Bạn với Thiện Hữu (Kalyāṇamittādivagga)
009. Một Pháp - IX. Phẩm Phóng Dật (Pamādādivagga)
010. Một Pháp - X. Phẩm Phóng Dật Thứ Hai (Dutiyapamādādivagga)
011. Một Pháp - Xl. Phẩm Phi Pháp (Adhammavagga)
012. Một Pháp - XII. Phẩm Không Phạm (Anāpattivagga)
013. Một Pháp - XIII. Phẩm Một Người (Ekapuggalavagga)
014. Một Pháp - XIV. Phẩm Người Tối Thắng (Etadaggavagga)
015. Một Pháp - XV. Phẩm Không Thể Có Được (Aṭṭhāna)
016. Một Pháp - XVI. Phẩm Một Pháp (Ekadhamma)
017. Một Pháp - XVII. Phẩm Pháp Tác Tịnh (Pasādakaradhammavagga)
018. Một Pháp - XVIII. Phẩm Búng Ngón Tay Khác (Aparaaccharāsaṅghātavagga)
019. Một Pháp - XIX. Phẩm Thân Hành Niệm (Kāyagatāsativagga)
020. Một Pháp - XX. Phẩm Bất Tử (Amatavagga)
021. Hai Pháp - I. Phẩm Hình Phạt (Kammakaraṇavagga)
022. Hai Pháp - II. Phẩm Tranh Luận (Adhikaraṇavagga)
023. Hai Pháp - III. Phẩm Người Ngu (Bālavagga)
024. Hai Pháp - IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng (Samacittavagga)
025. Hai Pháp - V. Phẩm Hội Chúng (Parisavagga)
026. Hai Pháp - VI. Phẩm Người (Puggalavagga)
027. Hai Pháp - VII. Phẩm Lạc (Sukhavagga)
028. Hai Pháp - VIII. Phẩm Tướng (Sanimittavagga)
029. Hai Pháp - IX. Phẩm Các Pháp (Dhammavagga)
030. Hai Pháp - X. Phẩm Kẻ Ngu (Bālavagga)
031. Hai Pháp - XI. Phẩm Hy Vọng Khó Từ Bỏ (Āsāduppajahavagga)
032. Hai Pháp - XII. Phẩm Hy Cầu (Āyācanavagga)
033. Hai Pháp - XIII. Phẩm Bố Thí (Dānavagga)
034. Hai Pháp - XIV. Phẩm Đón Chào (Santhāravagga)
035. Hai Pháp - XV. Phẩm Nhập Định (Samāpattivagga)
036. Hai Pháp - XVI. Phẩm Phẫn Nộ Lược Thuyết (Kodhapeyyāla)
037. Hai Pháp - XVII. Phẩm Bất Thiện Lược Thuyết (Akusalapeyyāla)
038. Hai Pháp - XVIII. Phẩm Giới Luật Lược Thuyết (Vinayapeyyāla)
039. Hai Pháp - XIX. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
040. Ba Pháp - I. Phẩm Người Ngu (Bālavagga)
041. Ba Pháp - II. Phẩm Người Đóng Xe (Rathakāravagga)
042. Ba Pháp - III. Phẩm Người (Puggalavagga)
043. Ba Pháp - IV. Phẩm Thiên Sứ (Pevadūtavagga)
044. Ba Pháp - V. Phẩm Nhỏ (Cūḷavagga)
045. Ba Pháp - VI. Phẩm Các Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
046. Ba Pháp - VII. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
047. Ba Pháp - VIII. Phẩm Ānanda (Ānandavagga)
048. Ba Pháp - IX. Phẩm Sa-Môn (Samaṇavagga)
049. Ba Pháp - X. Phẩm Hạt Muối (Loṇakapallavagga)
050. Ba Pháp - XI. Phẩm Chánh Giác (Sambodhavagga)
051. Ba Pháp - XII. Phẩm Rơi Vào Đọa Xứ (Āpāyikavagga)
052. Ba Pháp - XIII. Phẩm Kusināra (Kusināravagga)
053. Ba Pháp - XIV. Phẩm Người Chiến Sĩ (Yodhājīvavagga)
054. Ba Pháp - XV. Phẩm Cát Tường (Maṅgalavagga)
055. Ba Pháp - XVI. Phẩm Lõa Thể (Acelakavagga)
056. Ba Pháp - XVII. Phẩm Hành Nghiệp Lược Thuyết (Kammapathapeyyāla)
057. Ba Pháp - XVIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
058. Bốn Pháp - I. Phẩm Bhaṇḍagāma (Bhaṇḍagāmavagga)
059. Bốn Pháp - II. Phẩm Hành (Caravagga)
060. Bốn Pháp - III. Phẩm Uruvelā (Uruvelavagga)
061. Bốn Pháp - IV. Phẩm Bánh Xe (Cakkavagga)
062. Bốn Pháp - V. Phẩm Rohitassa (Rohitassavagga)
063. Bốn Pháp - VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước (Puññābhisandavagga)
064. Bốn Pháp - VII. Phẩm Nghiệp Công Đức (Pattakammavagga)
065. Bốn Pháp - VIII. Phẩm Không Hý Luận (Apaṇṇakavagga)
066. Bốn Pháp - IX. Phẩm Không Có Rung Động (Macalavagga)
067. Bốn Pháp - X. Phẩm A-Tu-La (Asuravagga)
068. Bốn Pháp - XI. Phẩm Mây Mưa (Valāhakavagga)
069. Bốn Pháp - XII. Phẩm Kesi (Kesivagga)
070. Bốn Pháp - XIII. Phẩm Sợ Hãi (Bhayavagga)
071. Bốn Pháp - XIV. Phẩm Loài Người (Puggalavagga)
072. Bốn Pháp - XV. Phẩm Hào Quang (Ābhāvagga)
073. Bốn Pháp - XVI. Phẩm Các Căn (Indriyavagga)
074. Bốn Pháp - XVII. Phẩm Đạo Hành (Paṭipadāvagga)
075. Bốn Pháp - XVIII. Phẩm Tư Tâm Sở (Sañcetaniyavagga)
076. Bốn Pháp - XIX. Phẩm Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
077. Bốn Pháp - XX. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
078. Bốn Pháp - XXI. Phẩm Bậc Chân Nhân (Sappurisavagga)
079. Bốn Pháp - XXII. Phẩm Hội Chúng (Parisāvagga)
080. Bốn Pháp - XXIII. Phẩm Ác Hạnh (Puccaritavagga)
081. Bốn Pháp - XXIV. Phẩm Nghiệp (Kammavagga)
082. Bốn Pháp - XXV. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội (Āpattibhavavagga)
083. Bốn Pháp - XXVI. Phẩm Thắng Trí (Abhiññavagga)
084. Bốn Pháp - XXVII. Phẩm Nghiệp Đạo (Kammapathavagga)
085. Bốn Pháp - XXVIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
086. Năm Pháp - I. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học (Sekhabalavagga)
087. Năm Pháp - II. Phẩm Sức Mạnh (Balavagga)
088. Năm Pháp - III. Phẩm Năm Phần (Pañcaṅgikavagga)
089. Năm Pháp - IV. Phẩm Sumanā (Sumanāvagga)
090. Năm Pháp - V. Phẩm Vua Muṇḍa (Muṇḍarājavagga)
091. Năm Pháp - VI. Phẩm Triền Cái (Nīvaraṇavagga)
092. Năm Pháp - VII. Phẩm Tưởng (Saññāvagga)
093. Năm Pháp - VIII. Phẩm Người Chiến Sĩ (Yodhājīvavagga)
094. Năm Pháp - IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravagga)
095. Năm Pháp - X. Phẩm Kakudha (Kakudhavagga)
096. Năm Pháp - XI. Phẩm An Ổn Trú (Phāsuvihāravagga)
097. Năm Pháp - XII. Phẩm Andhakavinda (Andhakavindavagga)
098. Năm Pháp - XIII. Phẩm Bệnh (Gilānavagga)
099. Năm Pháp - XIV. Phẩm Vua (Rājavagga)
100. Năm Pháp - XV. Phẩm Tikaṇḍakī (Tikaṇḍakīvagga)
101. Năm Pháp - XVI. Phẩm Diệu Pháp (Saddhammavagga)
102. Năm Pháp - XVII. Phẩm Hiềm Hận (Āghātavagga) - ok
103. Năm Pháp - XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ (Upāsakavagga)
104. Năm Pháp - XIX. Phẩm Sống ở Rừng (Āraññavagga)
105. Năm Pháp - XX. Phẩm Bà-La-Môn (Brāhmaṇavagga)
106. Năm Pháp - XXI. Phẩm Kimbila (Kimilavagga)
107. Năm Pháp - XXII. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosakavagga)
108. Năm Pháp - XXIII. Phẩm Du Hành Dài (Dīghacārikavagga)
109. Năm Pháp - XXIV. Phẩm Trú Tại Chỗ (Āvāsikavagga)
110. Năm Pháp - XXV. Phẩm Ác Hành (Duccaritavagga)
111. Năm Pháp - XXVI. Phẩm Cụ Túc Giới (Upasampadāvagga)
112. Năm Pháp - XXVII. Phẩm Lựa Chọn Lược Thuyết (Sammutipeyyāla)
113. Năm Pháp - XXVIII. Phẩm Học Giới Lược Thuyết (Sikkhāpadapeyyāla)
114. Năm Pháp - XXIX. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
115. Sáu Pháp - I. Phẩm Đáng Được Cung Kính Cúng Dường (Āhuneyyavagga)
116. Sáu Pháp - II. Phẩm Cần Phải Nhớ (Sāraṇīyavagga)
117. Sáu Pháp - III. Phẩm Trên Tất Cả (Anuttariyavagga)
118. Sáu Pháp - IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
119. Sáu Pháp - V. Phẩm Dhammika (Dhammikavagga)
120. Sáu Pháp - VI. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
121. Sáu Pháp - VII. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
122. Sáu Pháp - VIII. Phẩm A-La-Hán (Arahattavagga)
123. Sáu Pháp - IX. Phẩm Mát Lạnh (Sītivagga)
124. Sáu Pháp - X. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavagga)
125. Sáu Pháp - XI. Phẩm Ba Pháp (Tikavagga)
126. Sáu Pháp - XII. Phẩm Sa-Môn (Sāmaññavagga)
127. Sáu Pháp - XIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
128. Bảy Pháp - I. Phẩm Tài Sản (Dhanavagga)
129. Bảy Pháp - II. Phẩm Tùy Miên (Anusayavagga)
130. Bảy Pháp - III. Phẩm Vajjī (Vajjisattakavagga)
131. Bảy Pháp - IV. Phẩm Chư Thiên (Devatāvagga)
132. Bảy Pháp - V. Phẩm Đại Tế Đàn (Mahāyaññavagga)
133. Bảy Pháp - VI. Phẩm Không Tuyên Bố (Abyākatavagga)
134. Bảy Pháp - VII. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
135. Bảy Pháp - VIII. Phẩm về Luật (Vinayavagga)
136. Bảy Pháp - IX. Phẩm Sa-Môn (Sāmaṇavagga)
137. Bảy Pháp - X. Phẩm Đáng Được Cung Kính Cúng Dường (Āhuneyyavagga)
138. Bảy Pháp - XI. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
139. Tám Pháp - I. Phẩm Từ Tâm (Mettāvagga)
140. Tám Pháp - II. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
141. Tám Pháp - III. Phẩm Gia Chủ (Gahapativagga)
142. Tám Pháp - IV. Phẩm Bố Thí (Pānavagga)
143. Tám Pháp - V. Phẩm Ngày Trai Giới Uposathavagga)
144. Tám Pháp - VI. Phẩm Gotamī (Gotamīvagga)
145. Tám Pháp - VII. Phẩm Đất Rúng Động (Bhūmicālavagga)
146. Tám Pháp - VIII. Phẩm Song Đôi (Yamakavagga)
147. Tám Pháp - IX. Phẩm Niệm (Sativagga)
148. Tám Pháp - X. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
149. Tám Pháp - XI. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
150. Chín Pháp - I. Phẩm Chánh Giác (Sambodhivagga)
151. Chín Pháp - II. Phẩm Tiếng Rống Sư Tử (Sīhanādavagga)
152. Chín Pháp - III. Phẩm Chỗ Cư Trú của Hữu Tình (Sattāvāsavagga)
153. Chín Pháp - IV. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
154. Chín Pháp - V. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
155. Chín Pháp - VI. Phẩm An Ổn (Khemavagga)
156. Chín Pháp - VII. Phẩm Niệm Xứ (Satipaṭṭhānavagga)
157. Chín Pháp - VIII. Phẩm Chánh Cần (Sammappadhānavagga)
158. Chín Pháp - IX. Phẩm Bốn Như Ý Túc (Iddhipādavagga)
159. Chín Pháp - X. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
160. Mười Pháp - I. Phẩm Lợi Ích (Ānisaṃsavagga)
161. Mười Pháp - II. Phẩm Hộ Trì (Nāthavagga)
162. Mười Pháp - III. Phẩm Lớn (Mahāvagga)
163. Mười Pháp - IV. Phẩm Upāli (Upālivagga)
164. Mười Pháp - V. Phẩm Mắng Nhiếc (Akkosavagga)
165. Mười Pháp - VI. Phẩm Tâm của Mình (Sacittavagga)
166. Mười Pháp - VII. Phẩm Song Đôi (Yamakavagga)
167. Mười Pháp - VIII. Phẩm Ước Nguyện (Ākaṅkhavagga)
168. Mười Pháp - IX. Phẩm Trưởng Lão (Theravagga)
169. Mười Pháp - X. Phẩm Upāli (Upālivagga)
170. Mười Pháp - XI. Phẩm Sa-Môn Tưởng (Samaṇasaññāvagga)
171. Mười Pháp - XII. Phẩm Đi Xuống (Paccorohaṇivagga)
172. Mười Pháp - XIII. Phẩm Thanh Tịnh (Parisuddhavagga)
173. Mười Pháp - XIV. Phẩm Tốt Lành (Sādhuvagga)
174. Mười Pháp - XV. Phẩm Thánh Đạo (Ariyavagga)
175. Mười Pháp - XVI. Phẩm Người (Puggalavagga)
176. Mười Pháp - XVII. Phẩm Jāṇussoṇi (Jāṇussoṇivagga)
177. Mười Pháp - XVIII. Phẩm Tốt Lành (Sādhuvagga)
178. Mười Pháp - XIX. Phẩm Thánh Đạo (Ariyamaggavagga)
179. Mười Pháp - XX. Phẩm Các Hạng Người (Aparapuggalavagga)
180. Mười Pháp - XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh (Karajakāyavagga)
181. Mười Pháp - XXII. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
182. Mười Pháp - XXIII. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
183. Mười Một Pháp - I. Phẩm Y Chỉ (Nissayavagga)
184. Mười Một Pháp - II. Phẩm Tùy Niệm (Anussativagga)
185. Mười Một Pháp - III. Phẩm Tương Tự (Sāmaññavagga)
186. Mười Một Pháp - IV. Phẩm Tham Lược Thuyết (Rāgapeyyāla)
Phụ Lục
----------
05. TIỂU BỘ KINH I (94.6 MB)
Phần Mở Đầu
01. Tiểu Tụng (Khuddakapāṭha)
02. Pháp Cú (Dhammapada)
03. Kinh Phật Tự Thuyết (Udāna)
04. Kinh Phật Thuyết Như Vậy (Itivuttaka)
05. Kinh Tập (Suttanipāta)
06. Chuyện Thiên Cung (Vimānavatthu)
07. Chuyện Ngạ Quỷ (Petavatthu)
08. Trưởng Lão Tăng Kệ (Theragāthā)
09. Trưởng Lão Ni Kệ (Therīgāthā)
Phụ Lục
----------
06. TIỂU BỘ KINH II (111.6 MB)
Phần Mở Đầu
10.1 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Một Kệ (Ekanipāta) - (1-150)
10.2 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Hai Kệ (Dukanipāta) - (151-250)
10.3 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Ba Kệ (Tikanipāta) - (251-300)
10.4 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Bốn Kệ (Catukkanipāta) - (301-350)
10.5 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Năm Kệ (Pañcanipāta) - (351-375)
10.6 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Sáu Kệ (Chanipāta) - (375-395)
10.7 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) - Chương Vii -Bảy Kệ (Sattanipāta) (396-416)
10.8 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Tám Kệ (Aṭṭhanipāta) - (417-426)
10.9 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Chín Kệ (Navanipāta) - (427-438)
Phụ Lục
----------
07. TIỂU BỘ KINH III (118.7 MB)
Phần Mở Đầu
10.10 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Mười Kệ (Dasanipāta) - (439-454)
10.11 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Mười Một Kệ (Ekādasanipāta) - (455-463)
10.12 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Mười Hai Kệ (Dvādasanipāta) - (464-473)
10.13 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Mười Ba Kệ (Terasanipāta) - (474-483)
10.14 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Tạp Kệ (Pakiṇṇakanipāta) - (484-496)
10.15 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Hai Mươi Kệ (Vīsatinipāta) - (497-510)
10.16 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Ba Mươi Kệ (Tiṁsanipāta) - (511-520)
10.17 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Bốn Mươi Kệ (Cattālīsanipāta) - (521-525)
10.18 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Năm Mươi Kệ (Paṇṇāsanipāta) - (526-528)
10.19 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Sáu Mươi Kệ (Chaṭṭhinipāta) - (529-530)
10.20 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Bảy Mươi Kệ (Sattatinipāta) - (531-532)
10.21 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Tám Mươi Kệ (Asītinipāta) - (533-537)
10.22 Chuyện Tiền Thân (Jātaka) Đại Phẩm (Mahānipāta) - (538-547)
Phụ Lục
----------
08. TIỂU BỘ KINH IV (125.3 MB)
Phần Mở Đầu
11.A Đại Diễn Giải (Mahāniddesapāḷi)
11.B Tiểu Diễn Giải (Cullaniddesapāḷi)
12. Phân Tích Đạo (Paṭisambhidāmagga)
Phụ Lục
----------
09. TIỂU BỘ KINH V (115.0 MB)
Phần Mở Đầu
13. Thánh Nhân Ký Sự (Apadāna)
14. Phật Sử (Buddhavaṃsa)
15. Hạnh Tạng (Cariyāpiṭaka)
16. Milinda Vấn Đạo (Milindapañha)
Phụ Lục
----------
10. LUẬT TẠNG - PHÂN TÍCH GIỚI BỔN (84.6 MB)
Phần Mở Đầu
1. Tạng Luật (Vinayapiṭaka) - Phân Tích Giới Tỳ-Khưu (Bhikkhuvibhaṅgo)
2. Tạng Luật (Vinayapiṭaka) - Phân Tích Giới Tỳ-Khưu-Ni (Bhikkhunīvibhaṅgo)
Phụ Lục
---------
11. LUẬT TẠNG - HỢP PHẦN, TẬP YẾU (140.4 MB)
Phần Mở Đầu
3. Tạng Luật (Vinayapiṭaka) - Đại Phẩm (Mahāvagga)
4. Tạng Luật (Vinayapiṭaka) - Tiểu Phẩm (Cullavagga)
5. Tạng Luật (Vinayapiṭaka) - Tập Yếu (Parivāra)
Phụ Lục
*----------*
No comments:
Post a Comment