Friday 10 June 2011

Đại tạng kinh Bắc truyền (1)

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh (CBETA)

大正新脩大蔵経 - Taishō Shinshū Daizōkyō
http://daitangvietnam.com/daitangkinh.htm

2920 titles, 100 volumes (tập)
29 Bộ (sets), 100 Tập (volumes), 2920 Danh mục (titles) 


1. 阿含部 Bộ A Hàm (0001-0151) -- Tập 01-02

2. 本緣部 Bộ Bản Duyên (0152-0219) -- Tập 03-04

3. 般若部 Bộ Bát Nhã (0220-0261) -- Tập 05-08

4. 法華部 Bộ Pháp Hoa (0262-0277) -- Tập 09a

5. 華嚴部 Bộ Hoa Nghiêm (0278- 0309) -- Tập 09b-10

6. 寶積部 Bộ Bảo Tích (0310-0373) -- Tập 11-12a

7. 涅槃部 Bộ Niết Bàn (0374-0396) -- Tập 12b

8. 大集部 Bộ Đại Tập (0397-0424) -- Tập 13

9. 經集部 Bộ Kinh Tập (0425-0847) -- Tập 14-17

10. 密教部 Bộ Mật Giáo (0848-1420) -- Tập 18-21

11. 律部 Bộ Luật (1421-1504) -- Tập 22-24

12. 釋經論部 Bộ Thích Kinh Luận (1505-1535) -- Tập 25-26a

13. 毘曇部 Bộ Tỳ Đàm (1536-1563) -- Tập 26b-29

14. 中觀部 Bộ Trung Quán (1564-1578) -- Tập 30a

15. 瑜伽部 Bộ Du Già (1579-1627) -- Tập 30b-32

16. 論集部 Bộ Luận Tập (1628-1692) -- Tập 33-39

17. 經疏部 Bộ Kinh Sớ (1693-1803) -- Tập 40a

18. 律疏部 Bộ Luật Sớ (1804-1850) -- Tập 40b-44a

19. 諸宗部 Bộ Chư Tông (1851-2025) -- Tập 44b-48

20. 史傳部 Bộ Sử Truyện (2026-2120) -- Tập 49-52

21. 事彙部 Bộ Sự Vị (2121-2136) -- Tập 53-54a

22. 外教部 Bộ Ngoại Giáo (2137-2144) -- Tập 54b

23. 目錄部 Bộ Mục Lục (2145-2184) -- Tập 55

24. 續經疏部 Bộ Tục Kinh Sớ (2185–2700)  -- Tập 56-83 [*]

25. 悉曇部 Bộ Tất Đàm (2701–2731) -- Tập 84 [*]

26. 古逸部 Bộ Cổ Dật (2732-2864) -- Tập 85a

27. 疑似部 Bộ Nghi Tự (2865-2920) -- Tập 85b

28. 圖像部 Bộ Đồ Tượng -- Tập 86-97 [*]

29. 昭和法寶總目錄 Chiêu Hòa Pháp Bảo Tổng Mục Lục -- Tập 98-100 [*]

[*] Chỉ có trong Taisho, không có trong CBETA

Ghi chú:

1) Theo một số nhà Phật học, 55 tập đầu (số mục 0001-2184, từ bộ A-hàm đến bộ Mục lục), quan trọng nhất, nền tảng chung của Phật giáo Đông Á (Trung Hoa, Triều Tiên, Nhật bản, Việt Nam).

2) Giáo sư Christian Wittern dựa theo các bộ Tam Tạng khác và ghi thêm các bộ sau:
http://www.kanji.zinbun.kyoto-u.ac.jp/~wittern/can/ 

  24. 續經疏部 Tục Kinh Sớ Bộ
  25. 續律疏部 Tục Luật Sớ Bộ
  26. 續論疏部 Tục Luận Sớ Bộ
  27. 續諸宗部 Tục Chư Tông Bộ
  28. 悉曇部 Tất Đàm Bộ
  29. 古逸部 Cổ Dật Bộ
  30. 大小乘譯經部 Đại Tiểu Thừa Dịch Kinh Bộ
  31. 大小乘譯律部 Đại Tiểu Thừa Dịch Luận Bộ

3) Giáo sư Christian Wittern ghi nhận ấn bản CBETA 2007 bao gồm 56 tập của Taisho (tập 1-55, và tập 86), cộng thêm các văn liệu trích từ Toản Tục Tạng (Zokuzokyo) không tìm thấy trong Taisho. Vài con số thống kê của CBETA 2007:
  •  Tổng số đề mục (titles): 3,597
  • Tổng số quyển (juan): 14,034
  • Tổng số Hán tự: 147,721, 972
  • Tổng số ký tự sử dụng: 35,755

* * *


Vĩnh Lạc Bắc Tạng - 
永樂北藏 (Yongle bei zang - Yongle Tripitaka) 
http://dharmasound.net/Tripitaka/Yongle/

20 sets, 1654 titles, 200 PDF files (4.9 Gb)
1. 大 乘 經 般 若 部 Đại Thừa Kinh Bát Nhã bộ
2. 大 乘 經 寶 積 部 Đại Thừa Kinh Bảo Tích bộ
3. 大 乘 經 大 集 部 Đại Thừa Kinh Đại Tập bộ
4. 大 乘 經 華 嚴 部 Đại Thừa Kinh Hoa Nghiêm bộ
5. 大 乘 經 涅 槃 部Đại Thừa Kinh Niết Bàn bộ
6. 大 乘 經 五 大 部 外 重 譯 經 Đại Thừa Kinh ngũ đại bộ ngoại trọng dịch Kinh
7. 大 乘 經 五 大 部 外 單 譯 經 Đại Thừa Kinh ngũ đại bộ ngoại đơn dịch Kinh
8. 小 乘 經 阿 含 部 Tiểu Thừa Kinh A Hàm bộ
9. 小 乘 經 單 譯 經 Tiểu Thừa Kinh đơn dịch Kinh
10. 宋 元 入 藏 諸 大 小 乘 經 Tống Nguyên nhập Tạng chư Đại Tiểu Thừa Kinh
11. 宋 元 入 藏 諸 大 小 乘 經 之 餘 Tống Nguyên nhập Tạng chư Đại Tiểu Thừa Kinh chi dư
12. 大 乘 律 Đại Thừa Luật
13. 小 乘 律 Tiểu Thừa Luật
14. 大 乘 論 Đại Thừa Luận
15. 小 乘 論 Tiểu Thừa Luận
16. 宋 元 續 入 藏 諸 論 Tống Nguyên tục nhập Tạng chư Luận
17. 西 土 聖 賢 撰 集 Tây Thổ Thánh Hiền soạn tập
18. 此 土 著 述 Thử Thổ trước thuật
19. 大 明 續 入 藏 諸 集 Đại Minh tục nhập Tạng chư tập
20. 附 入 南 藏 函 號 著 述 Phụ nhập Nam Tạng hàm hiệu trước thuật

* * * 

Càn Long Đại Tạng Kinh
乾隆大藏經 (Qianlong da zang jing - Dragon Tripitaka)
http://dharmasound.net/Tripitaka/Qianlong/


17 sets, 1669 titles, 168 PDF files (4.56 Gb)
1. 大 乘 般 若 部 Đại Thừa Bát Nhã bộ
2. 大 乘 寶 積 部 Đại Thừa Bảo Tích bộ
3. 大 乘 大 集 部 Đại Thừa Đại Tập bộ
4. 大 乘 華 嚴 部 Đại Thừa Hoa Nghiêm bộ
5. 大 乘 涅 槃 部 Đại Thừa Niết Bàn bộ
6. 大 乘 五 大 部 外 重 譯 經 Đại Thừa ngũ đại bộ ngoại dịch Kinh
7. 大 乘 單 譯 經 Đại Thừa đơn dịch Kinh
8. 小 乘 阿 含 部 Tiểu Thừa A Hàm bộ
9. 小 乘 單 譯 經 Tiểu Thừa đơn dịch Kinh
10. 宋 元 入 藏 諸 大 小 乘 經 Tống Nguyên nhập Tạng chư Đại Tiểu Thừa Kinh
11. 大 乘 律 Đại Thừa Luật
12. 小 乘 律 Tiểu Thừa Luật
13. 大 乘 論 Đại Thừa Luận
14. 小 乘 論 Tiểu Thừa Luận
15. 宋 元 續 入 藏 諸 論 Tống Nguyên tục nhập Tạng chư Luận
16. 西 土 聖 賢 撰 集 Tây Thổ Thánh Hiền soạn tập
17. 此 土 著 述 Thử Thổ trước thuật

* * *


Cao Li Đại Tạng Kinh (高麗大藏經)


Đại tạng kinh Hàn quốc (高麗大藏經 -- Cao Li Đại tạng kinh) là một tập hợp kinh điển Hán tự, khắc trên 81,340 bản gỗ in. Mỗi bản gỗ có kích thước 24 cm x 70 cm, bề dày từ 2.6 cm đến 4 cm, nặng khoảng 3-4 kg. Trung bình, mỗi mặt của bản gỗ có khắc 23 hàng chữ, mỗi hàng có 14 chữ Hán cỗ.

Tạng kinh này còn được gọi là Bát vạn Đại tạng kinh (八萬大藏經), hiện được lưu trữ tại chùa Hải Ấn (海印寺 , Haeinsa - Hanja, Hải Ấn tự) thuộc tỉnh Gyeongsangnam, Nam Hàn. Toàn bộ Đại tạng được khắc trong 16 năm, từ năm 1236 đến 1251, gồm có 52,382,960 Hán tự, trong 1,496 tựa đề (danh mục) và 6,568 quyển (xem http://en.wikipedia.org/wiki/Tripitaka_Koreana ). Vào năm 1992, Viện Nghiên cứu Tam tạng Cao Li (Tripitaka Koreana Research Institute, http://www.sutra.re.kr ) thực hiện dự án số hóa Đại tạng, và các phiên bản từ công trình số hóa lần lượt được phổ biến và cải tiến từ năm 1996.

*  * *

Vài tựa đề thường gặp:


大正新修大藏經 (Đại Chính Tân Tu Đại Tạng Kinh -- Taisho Shinshu Daizokyo), thường viết gọn là 大正 (Taisho - Đại Chính)
中華大藏經 (Trung Hoa Đại Tạng Kinh -- Zhonghua Dazangjing)
高麗大藏經 (Cao Li Đại Tạng Kinh)
卍續藏 (Vạn Tục Tạng -- wan xu zang)
卍新纂續藏經 (Vạn Tân Toản Tục Tạng Kinh)
卍續藏經總目錄 (Vạn Tục Tạng Kinh Tổng Mục Lục)
大日本續藏經 (Đại Nhật Bản Tục Tạng Kinh -- dainippon zokuzokyo), viết gọn là 續藏經 (Tục Tạng Kinh -- xu zang jing, zokuzokyo)

CBETA: Chinese Buddhist Electronic Text Association - Hiệp hội Phật điển Điện tử Trung Hoa
(中華電子佛典協會 Trung Hoa Điện tử Phật điển Hiệp hội). Đài Loan.

BDK: Bukkyo Dendo Kyokai (佛敎傳道協會 Phật giáo Truyền đạo Hiệp hội), Society for the Promotion of Buddhism, Hội Truyền bá Phật giáo, Nhật Bản

SAT: Samganikikrtam Taisotripitakam (Digitalization of the Taisho Tripitaka), chương trình hợp tác số hóa Tam tạng của các đại học Nhật Bản và Hiệp hội Nhật Bản Nghiên cứu Ấn Độ và Phật giáo (JAIBS - Japanese Association of Indian and Buddhist Studies)
 http://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT/index_en.html

*

卷 (juàn, chuan) Quyển: cuốn (book) (sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là quyển - tàng thư tam vạn quyển 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn)

部 (bù) Bộ (set)

輯 (jí) Tập: tập sách (volume)

目 (mù) Mục: mục lục (catalog), chỉ mục (index), danh mục (title)

章 (zhāng, zhàng) Chương: bài văn, đoạn mạch văn trong sách (chapter)

品 (pǐn) Phẩm: tác phẩm, phẩm loại (part)


*

No comments: