Theo Từ điển Pali trực tuyến, Pāḷi Dictionary, từ "Abhidhamma" có nhiều tên gọi trong tiếng Hán:
A-tỳ-đạt-ma 阿毘達磨, A-tỳ-đàm 阿毘曇, Tỳ-đàm 毘曇 (毗曇), Đối pháp 對法, Thắng pháp 勝法, Siêu thắng đích pháp 超勝的法, Luận 論. Trong đó:
Abhi: siêu thắng 超勝; đối 對
Dhamma: pháp 法
Riêng cá nhân tôi, khi dịch các tài liệu tiếng Anh sang tiếng Việt, mỗi khi dịch từ "Abhidhamma", ngày trước tôi thường dùng từ "Thắng pháp", nhưng về sau nầy, tôi chọn lối phiên âm là "A-tỳ-đàm". Thỉnh thoảng, để thích nghi với khuynh hướng của số đông hiện nay, tôi cũng dùng từ "Vi diệu pháp".
Theo tôi biết (có thể sai sót), từ "Vi diệu pháp" đầu tiên do ngài Hòa thượng Tịnh Sự dùng để dịch từ Abhidhamma và ngày nay trở thành một từ phổ thông trong cộng đồng Phật giáo Nam truyền ở Việt Nam. Từ "Vô tỷ pháp" cũng thấy được dùng trong vài cuốn sách khác. Tôi tìm qua Google từ Hán tương đương 微妙法 (Vi diệu pháp) thì không thấy có tài liệu tiếng Hán nào sử dụng từ này.
Trong các quốc gia Á châu khác, đa số chỉ phiên âm từ Abhidhamma/Abhidharma mà không dịch ra tiếng địa phương. Theo Wikipedia:
Bengali: অভিধর্ম্ম (ôbhidhôrmmô)
Burmese: အဘိဓမ္မာ (əbḭdəmà)
Khmer: អភិធម្ម (aphithorm)
Sinhala: අභිධර්ම (abhidharma)
Tibetan: ཆོས་མངོན་པ་མཛོད།
Thai: อภิธรรม (aphitham)
Chinese: 阿毗達磨 (āpídámó, a-tỳ-đạt-ma)
Japanese: 阿毘達磨 (abidatsuma)
Korean: 아비달마, 阿毗達磨 (abidalma)
* Nguồn:
1) https://en.wikipedia.org/wiki/Abhidharma
2) http://palidictionary.appspot.com/browse/a/abhidhamma
* Ghi thêm:
Quyển luận Abhidhammattha-sangaha của Luận sư Anuruddha (thế kỷ 11 hoặc 12) được Bhikkhu Bodhi biên dịch sang tiếng Anh với tựa đề “A Comprehensive Manual of Abhidhamma”, Bhikkhu Dhammagavesaka dịch sang tiếng Hán với tựa đề “A-tỳ-đạt-ma Khái yếu Tinh giải” 阿毗達摩概要精解. Trước đó, dựa theo bản Anh dịch của Hòa thượng Narada (A Manual of Abhidhamma), Hòa thượng Thích Minh Châu dịch sang tiếng Việt với tựa đề “Thắng pháp Tập yếu Luận”, bác Phạm Kim Khánh dịch sang tiếng Việt với tựa đề “Vi diệu pháp Toát yếu”.
No comments:
Post a Comment