Ngày nay, từ VESAK trở nên phổ thông trong các cộng đồng Phật giáo, để chỉ ngày Tam Hợp kỷ niệm 3 sự kiện quan trọng trong cuộc đời Đức Phật Thích-Ca Mâu-Ni: Đản Sinh, Thành Đạo và Nhập Diệt.
Ngoài ra, trong các nước Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka, từ BUDDHA JAYANTI (jayanti: ngày sinh), BUDDHA PURNIMA (purnima: lễ trăng rằm) cũng được dùng trong dịp lễ nầy.
Tên gọi Vesak trong các ngôn ngữ thế giới, theo Wikipedia - https://en.wikipedia.org/wiki/Vesak :
Assamese: বুদ্ধ পূর্ণিমা Buddho Purnima
Bengali: বুদ্ধ পূর্ণিমা Buddho Purnima, বুদ্ধ জয়ন্তী Buddho Joyonti
Dzongkha: སྟོན་པའི་དུས་ཆེན་༥ འཛོམས་ Dhüchen Nga Zom
Burmese: ကဆုန်လပြည့် ဗုဒ္ဓနေ့ "Full Moon Day of Kason"
Chinese: 佛陀誕辰紀念日 (Phật Đản Thần Kỷ Niệm Nhật), 佛誕 (Phật Đản, Birthday of the Buddha), 浴佛節 (Dục Phật Tiết - Lễ Tắm Phật, Occasion of Bathing the Buddha), 衛塞節 (Vệ-tắc Tiết 卫塞节)
Hindi: बुद्ध पूर्णिमा Buddha Pūrṇimā, बुद्ध जयन्ती Buddha Jayantī, वैशाख पूर्णिमा Vaisākh Pūrṇimā
Indonesian: Hari Raya Waisak
Japanese: 花祭り Hanamatsuri (Flower Festival - Hoa Tế Nhật)
Khmer: វិសាខបូជា Visak Bochea
Kannada: ಬುದ್ಧ ಪೌರ್ಣಮಿ Buddha Pournima
Korean Hangul: 석가 탄신일; Hanja: 釋迦誕辰日 Thích-Ca Đản Thần Nhật; RR: Seokka Tanshin-il (Birthday of the Shakyamuni Buddha), Korean: 부처님오신날 (Buddha's Day)
Lao: ວິສາຂະບູຊາ Vixakha Bouxa
Malay: Hari Wesak (هاري ويسق)
Mongolian: Бурхан Багшийн Их Дүйцэн Өдөр (Lord Buddha's Great Festival Day)
Marathi: बुद्ध पोर्णिमा Buddha Pornima
Nepal Bhasa: स्वांया पुन्हि Swānyā Punhi
Nepali: बुद्ध पुर्णिमा Buddha Purnima, बुद्ध जयन्ति Buddha Jayanti
Sinhalese: වෙසක් Vesak
Tamil: விசாகத் திருநாள் Vicākat Tirunāḷ
Tagalog: Araw ng Bisyak
Telugu: బుద్ధ పౌర్ణమి Buddha Pournami or alternatively వైశాఖ పౌర్ణమి Vaisakha Pournami
Thai: วิสาขบูชา Wisakha Pucha
Tibetan: ས་ག་ཟླ་བ།, THL: Saga Dawa
Vietnamese: Phật Đản (Birthday of the Buddha), Tam Hợp
*---*---*
No comments:
Post a Comment